STT | Tên đề tài | Mã số | Chủ nhiệm đề tài |
| ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC ĐANG THỰC HIỆN | | |
1 | Nghiên cứu đánh giá an ninh nguồn nước phục vụ xây dựng quy hoạch tài nguyên nước: Áp dụng thử nghiệm trên lưu vực sông Đồng Nai | | PGS.TS. Nguyễn Trúc Lê |
2 | Luận cứ khoa học cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam | | PGS.TS. Nguyễn Anh Thu |
3 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển và quản lý thương mại (hàng hóa và dịch vụ) biên giới vùng Tây Bắc | | PGS.TS, Hà Văn Hội |
4 | Lương tối thiểu có ảnh hưởng như thế nào đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường quốc tế: Bằng chứng từ các doanh nghiệp Việt Nam | | TS. Nguyễn Xuân Đông |
5 | Chất lượng quản trị công cấp tỉnh và phúc lợi hộ gia đình Việt Nam: phân tích kinh tế lượng vi mô với dữ liệu mảng | | TS. Trần Quang Tuyến |
6 | Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn mờ tích hợp mới: ứng dụng trong đánh giá năng lực giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội | | TS. Lưu Quốc Đạt |
7 | Tiến trình và mô hình công nghiệp hóa tại các nước đang phát triển trong khung khổ hội nhập kinh tế quốc tế | | TS. Phạm Quỳnh Anh |
8 | Hiệu quả kinh tế và môi tường: nghiên cứu quy mô cấp tỉnh tại Việt Nam |
| TS. Nguyễn Viết Thành |
9 | Nghiên cứu thực chứng về mối quan hệ giữa chia sẻ tri thức cá nhân, đổi mới sáng tạo và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam | | TS. Nhâm Phong Tuân |
10 | Nghiên cứu mô hình ra quyết định tối ưu cho doanh nghiệp và tổ chức dựa trên tích hợp lý thuyết mô phỏng và phương pháp Quản trị tinh gọn " made in Vietnam" | | TS. Nguyễn Đăng Minh |
11 | Tác động của động lực làm việc đến kết quả công việc của giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội | | TS. Đỗ Anh Đức |
12 | Sự tham gia của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam vào chuỗi giá trị toàn cầu | | PGS.TS. Nguyễn Việt Khôi |
13 | Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt Nam | | PGS.TS. Trần Thị Thanh Tú |
14 | Luận cứ khoa học và thực tiễn, đề xuất định hướng nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc giai đoạn 2019-2025 | | GS.TS.Mai Trọng Nhuận |
15 | Những vấn đề cơ bản và cấp bách về đất đai ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi | | PGS.TS. Trần Đức Hiệp |
16 | Một số giải pháp đột phá về chính sách tài chính nhằm phát triển giáo dục Đại học ở Việt Nam giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn 2035 | | PGS.TS. Lê Trung Thành |
17 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế sử dụng phương pháp phân tích đa biến | | TS. Hoàng Khắc Lịch |
18 | Xây dựng mô hình đánh giá năng suất nghiên cứu khoa học của giảng viên tại Đại học Quốc gia Hà Nội | | PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn |
| ĐỀ TÀI CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐANG THỰC HIỆN | | |
1 | Xây dựng và phát triển thị trường giao dịch hành hoá phái sinh cho một số mặt hàng nông sản chiến lược của Việt Nam | QG.16.54 | TS. Đinh Xuân Cường |
2 | Phát triển nhân lực gắn với sinh kế trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở các tỉnh miền núi phía Bắc | QG.17.33 | PGS.TS. Trần Anh Tài |
3 | Đánh giá hiệu quả kinh tế về sử dụng tài nguyên hướng tới tăng trưởng xanh ở Việt Nam | QG.17.35 | TS. Nguyễn Viết Thành |
4 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản trị tinh gọn tại các trường đại học Việt Nam | QG.17.31 | TS. Nguyễn Đăng Minh |
5 | Báo cáo thường niên Kinh tế Việt Nam năm 2018 | QG.18.26 | TS. Nguyễn Đức Thành |
6 | Chứng khoán hóa nợ cấu Ngân hàng: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | QG.18.25 | TS. Trần Thị Vân Anh |
7 | Thu hút nhà đầu tư "thiên thần kinh doanh" nước ngoài cho phát triển Startup ở nước chủ nhà: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho VN | QG.18.23 | PGS.TS Nguyễn Thị Kim Anh |
8 | Nghiên cứu đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi vay tiêu dùng của người dân Việt nam hiện nay và những khuyến nghị, đề xuất | QG.18.24 | PGS.TS Hoàng Văn Hải |
9 | Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng dịch vụ trong bối cảnh phát triển nền công nghiệp 4.0: Cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế, thực trạng trong nước và một số gợi ý cho Việt Nam | QG.19.44 | PGS.TS. Phan Chí Anh |
10 | Nghiên cứu xây dựng Báo cáo thường niên Kinh tế Việt Nam năm 2019 | QG.19.41 | TS. Nguyễn Cẩm Nhung |
11 | Hội nhập Kinh tế Quốc tế của Việt Nam: Thuận lợi hóa thương mại và đầu tư | QG.19.43 | PGS.TS. Nguyễn Anh Thu |
12 | Tác động của mạng xã hội đối với chuyển đổi phương thức kinh doanh tại Việt Nam, nghiên cứu điển hình với cá nhân và hộ gia đình kinh doanh bán lẻ | QG.19.42 | TS. Lưu Thị Minh Ngọc |
13 | Đánh giá thực hiện các mục tiêu cơ cấu lại nền kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng thời kỳ đến năm 2020 và vấn đề đổi mới mô hình tăng trưởng thời ký đến năm 2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 | QG.19.65 | PGS.TS. Nguyễn Đức Thành |
14 | Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu phát triển ngành dịch vụ, bao gồm cả mục tiêu cơ cấu lại ngành dịch vụ (bao gồm dịch vụ du lịch, logistic…) thời kỳ 2011-2020 và phương hướng mục tiêu phát triển ngành dịch vụ thời kỳ 2021 – 2030, kế hoách 5 năm 2021 - 2025 | QG.19.66 | PGS.TS. Phan Chí Anh |
15 | Phân tích nguyên nhân và bài học kinh nghiệm (tổng quát) rút ra từ việc thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu phát triển kinh tế, xã hội, môi trường được đề ra trong chiến lước 2011 – 2020 và những nguyên tắc định mục tiêu, chỉ tiêu phát triển trong chiến lược 2021 - 2030 | QG.19.65 | PGS.TS. Nguyễn Đức Thành |
| ĐỀ TÀI CẤP CƠ SỞ ĐANG THỰC HIỆN | | |
1 | Nâng cao năng lực nhà quản lý cấp trung trong Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI | KT.18.01 | Đỗ Vũ Phương Anh |
2 | Nâng cao năng lực sinh viên chuyên ngành kế toán, kiểm toán, Trường Đại học Kinh tế- ĐHQGHN để đáp ứng các tiêu chí tuyển dụng của các công ty kiểm toán hàng đầu | KT.18.02 | Khiếu Hữu Bình |
3 | Phát triển bảo hiểm nông nghiệp – kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | KT.18.03 | Lê Thị Ngọc Phượng |
4 | Kinh tế thế giới 2018 và hàm ý đối với Việt Nam | KT.18.04 | Nguyễn Cẩm Nhung |
5 | Văn hóa kinh doanh của các doanh nghiệp trong ngành thủ công mỹ nghệ tại Hà Nội | KT.18.05 | Nguyễn Thùy Dung |
6 | Giáo dục kỹ năng và trí tuệ sáng tạo tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN | KT.18.06 | Hoàng Khắc Lịch |
7 | Tinh thần doanh nghiệp trong quản trị và điều hành trường đại học công lập ở Việt Nam | KT.18.07 | Đinh Văn Toàn |
8 | Tác động của năng lực động chuỗi cung ứng tới lợi thế cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh: Bằng chứng tại các doanh nghiệp sản xuất ở Hà Nội | KT.18.08 | Đặng Quý Dương |