STT | Tên công trình | Tên người thực hiện | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Giải cấp Trường | Giải cấp Bộ |
1 | Đo lường quy mô khu vực kinh tế ngầm Việt Nam 1994-2004 | Hoàng Xuân Diễm Trần Mai Anh Nguyễn Đình Minh Anh |
| TS. Võ Trí Thành | Nhất | Nhất/ Vifotech |
2 | Một số nét đặc trưng trong văn hóa kinh doanh của người Nhật Bản và những gợi ý cho các doanh nghiệp Việt Nam | Đào Thị Lơn Nguyễn Văn Hùng Nguyễn Quang Tú Đinh Hữu Hải | QH-2006E QTKD | ThS. Nguyễn Phương Mai | Nhì | KK |
3 | Hoạt động Internet Marketing của các doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | Trịnh Phương Anh | QH-2005E QTKD | TS. Nguyễn Thị Phi Nga | Ba |
|
4 | Phát triển hệ thống cửa hàng một giá ở Hà Nội | Phùng Thị Quỳnh Anh Đồng Văn Chung |
| ThS. Trần Đức Hiệp | KK |
|
5 | Tính hữu ích của thông tin trên báo cáo tài chính | Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Thùy Dung | K51-TCNH | TS. Đặng Đức Sơn | KK | KK |
6 | Phí nước thải tại Việt Nam | Lê Thị Thanh Thủy | QH-2006E CLC | ThS. Nguyễn Thị Vĩnh Hà |
|
|
7 | Phát triển dịch vụ khai thuê hải quan trong bối cảnh Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế | Lê Thị Thùy Dung | QH-2005E KTĐN | TS. Hà Văn Hội |
|
|
8 | Nghiên cứu mô hình tập đoàn ở một số nước Đông Á và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Trang | QH-2005E KTCT | ThS. Ngô Đăng Thành |
|
|
9 | Tăng cường dịch vụ xã hội cho người nghèo khu vực trung du và miền núi phía Bắc | Trần Thị Thúy | QH-2007E KTCT | PGS. TS. Phạm Văn Dũng |
|
|
10 | Kinh nghiệm phát triển thị trường KH&CN của Trung Quốc và một số gợi ý chính sách cho Việt Nam | Vũ Đức Cường | QH-2005E KTCT | ThS. Trần Quang Tuyến |
|
|
11 | Xây dựng Văn hóa doanh nghiệp gắn liền với phát triển thương hiệu | Bùi Thị Thanh Huyền | QH-2006E QTKD | ThS. Nguyễn Thu Hà |
|
|
12 | Mô hình Marketing xã hội cho lĩnh vực y tế tại Việt Nam. Giải pháp liên kết giữa khu vực công cộng và khu vực tư nhân | Nguyễn Thị Hoàng Ngân | QH-2005E QTKD | ThS. Nguyễn Hải Minh |
|
|
13 | Chứng khoán hóa-bản chất, vai trò và các điều kiện thực hiện | Nguyễn Thị Hằng Mai Thị Sen | QH-2006E TCNH | PGS. TS. Trần Thị Thái Hà |
|
|
14 | Giao dịch các chứng khoán phái sinh và cuộc khủng hoảng tài chính Mỹ | Lê Thị Hồng Phượng Hoàng Minh Ngọc Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Mai Phương | QH-2006E TCNH | PGS. TS. Trịnh Thị Hoa Mai |
|
|
15 | Chính sách lãi suất với mục tiêu kiểm soát lạm phát ở Việt Nam từ năm 2004 đến nay | Nguyễn Thị Hà Đỗ Hoàng Ngân Vũ Thị Kim Ngân Nguyễn Thị Bắc Nguyễn Minh Ngọc Trương Thị Trang Mai Thị Thùy Trang | 0 | TS. Vũ Thị Dậu |
|
|
16 | Đề xuất phương án giải quyết sai phạm của công ty VEDAN dựa trên một số quan điểm về phát triển bền vững và nhóm lợi ích | Tạ Hoàng Long | QH-2006E TCNH | TS. Bùi Đại Dũng |
|
|