Quyết định số 1965/QĐ-ĐHKT, ngày 6/6/2014 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
>> Download quyết định tại đây
- Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Căn cứ Thông tư số 133/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 về việc hướng dẫn suất chi đào tạo cho lưu học sinh nước ngoài (diện hiệp định) đang học tập tại các Trường đại học của Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 1507/2013 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014–2015;
- Căn cứ công văn số 2104/ĐHQG-KHTC ngày 15/7/2010của Đại học Quốc gia Hà Nội về việcthực hiện Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010;
- Căn cứ Quyết định số 3079/QĐ-ĐHQGHN ngày 26/10/2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Căn cứ công văn số 1092/ĐHKT-KHTC ngày 04/06/2013 gửi Đại học quốc gia Hà Nội về việc xin trình Mức thu học phí các hệ đào tạo từ năm học 2013-2014 đến năm học 2014-2015.
- Công văn số 2718/ĐHQGHN-KHTC ngày 09/08/2013 của ĐHQGHN về việc thực hiện Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013;
- Xét đề nghị của ông Trưởng phòng KH-TC.
Quy định mức thu học phí năm học 2014-2015đối với bậc đại học của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội, cụ thể:
STT
|
Loại hình/chương trình đào tạo
|
Đơn vị
|
Mức thu
|
Hệ số MC
|
A
|
Học phí trong thời gian đào tạo chuẩn đối với sinh viên trong nước
|
|
|
|
1
|
Đào tạo chuẩn/ Chất lượng cao
|
đ/tháng
|
550.000
|
|
|
Các môn chung theo quy định của ĐHQGHN
|
đ/tín chỉ
|
145.000
|
0,78
|
|
Các môn học ngoài các môn chung
|
đ/tín chỉ
|
185.000
|
1
|
2
|
Đào tạo đạt chuẩn quốc tế (CN Quản trị kinh doanh)
|
đ/tháng
|
989.000
|
|
|
Các môn chung theo quy định của ĐHQGHN
|
đ/tín chỉ
|
145.000
|
0,78
|
|
Các môn học ngoài các môn chung
|
đ/tín chỉ
|
330.000
|
1,78
|
3
|
Đào tạo bằng kép/văn bằng thứ hai
|
đ/tín chỉ
|
280.000
|
1,51
|
4
|
Đào tạo vừa làm vừa học
|
đ/tháng
|
825.000
|
|
|
Áp dụng các môn học trong chương trình
|
đ/tín chỉ
|
280.000
|
1,51
|
5
|
Các môn học ngoài ngành, các môn học học lại, học cải thiện điểm được học ghép cùng các lớp môn học
|
|
|
|
|
Đào tạo: chuẩn/ chất lượng cao/ bằng kép/ văn bằng thứ hai/ vừa làm vừa học
|
đ/tín chỉ
|
280.000
|
1,51
|
|
Đào tạo đạt chuẩn quốc tế
|
đ/tín chỉ
|
330.000
|
1,78
|
B
|
Học phí trong thời gian đào tạo chuẩn đối với sinh viên người nước ngoài
|
|
|
|
I
|
Đào tạo hệ chuẩn
|
|
|
|
1.1
|
Các môn chung theo quy định của ĐHQGHN
|
đ/tín chỉ
|
145.000
|
|
1.2
|
Các môn học ngoài các môn chung
|
đ/tín chỉ
|
880.000
|
4,76
|
II
|
Chương trình đạt chuẩn quốc tế
|
|
|
|
1.1
|
Các môn chung theo quy định của ĐHQGHN
|
đ/tín chỉ
|
145.000
|
|
1.2
|
Các môn học ngoài các môn chung
|
đ/tín chỉ
|
1.000.000
|
5,41
|