1.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)
|
VNU-CEA
|
10/2015
|
Đạt 82%
|
23/3/2016
|
23/3/2021
|
2.
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải
|
VNU-CEA
|
01/2016
|
Đạt 83,6%
|
23/3/2016
|
23/3/2021
|
3.
|
Trường ĐH Khoa học XH&NV
(ĐHQG HN)
|
VNU-HCM CEA
|
12/2015
|
Đạt 91,8%
|
09/9/2016
|
09/9/2021
|
4.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)
|
VNU-HCM CEA
|
3/2016
|
Đạt 86,9%
|
09/9/2016
|
09/9/2021
|
5.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)
|
VNU-HCM CEA
|
3/2016
|
Đạt 86,9%
|
09/9/2016
|
09/9/2021
|
6.
|
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
3/2016
|
Đạt 80,33%
|
12/9/2016
|
12/9/2021
|
7.
|
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)
|
VNU-CEA
|
5/2016
|
Đạt 85,2%
|
14/10/2016
|
14/10/2021
|
8.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)
|
VNU-CEA
|
4/2016
|
Đạt 80,3%
|
14/10/2016
|
14/10/2021
|
9.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)
|
VNU-CEA
|
4/2016
|
Đạt 83,6%
|
14/10/2016
|
14/10/2021
|
10.
|
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)
|
VNU-CEA
|
12/2015
|
Đạt 88,5%
|
14/10/2016
|
14/10/2021
|
11.
|
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
|
VNU-HCM CEA
|
4/2016
|
Đạt 88,5%
|
17/11/2016
|
17/11/2021
|
12.
|
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)
|
VNU-HCM CEA
|
4/2016
|
Đạt 88,5%
|
17/11/2016
|
17/11/2021
|
13.
|
Trường ĐH Duy Tân
|
CEA-AVU&C
|
12/2016
|
Đạt 85,25%
|
20/02/2017
|
20/02/2022
|
14.
|
Học viện Tài chính
|
CEA-AVU&C
|
12/2016
|
Đạt 88,52%
|
20/02/2017
|
20/02/2022
|
15.
|
Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-AVU&C
|
11/2016
|
Đạt 86,88%
|
20/02/2017
|
20/02/2022
|
16.
|
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
|
CEA-AVU&C
|
01/2017
|
Đạt 83,6%
|
20/02/2017
|
20/02/2022
|
17.
|
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
10/2016
|
Đạt 83,6%
|
24/3/2017
|
24/3/2022
|
18.
|
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
12/2016
|
Đạt 85,2%
|
27/3/2017
|
27/3/2022
|
19.
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
VNU-CEA
|
01/2017
|
Đạt 80,3%
|
29/3/2017
|
29/3/2022
|
20.
|
Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM)
|
VNU-CEA
|
10/2016
|
Đạt 86,9%
|
27/3/2017
|
27/3/2022
|
21.
|
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)
|
VNU-CEA
|
11/2016
|
Đạt 86,9%
|
03/4/2017
|
03/4/2022
|
22.
|
Trường ĐH Ngoại thương
|
VNU-CEA
|
11/2016
|
Đạt 85,2%
|
07/4/2017
|
07/4/2022
|
23.
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật
(ĐHQG TP. HCM)
|
VNU-CEA
|
11/2016
|
Đạt 85,2%
|
10/4/2017
|
10/4/2022
|
24.
|
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)
|
VNU-CEA
|
10 /2016
|
Đạt 83,6%
|
12/4/2017
|
12/4/2022
|
25.
|
Trường ĐH Luật TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
10/2016
|
Đạt 85,25%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
26.
|
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
11/2016
|
Đạt 81,97%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
27.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
11/2016
|
Đạt 86,89%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
28.
|
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
12/2016
|
Đạt 80,33%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
29.
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
VNU-HCM CEA
|
12/2016
|
Đạt 80,33%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
30.
|
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
12/2016
|
Đạt 88,52%
|
03/5/2017
|
03/5/2022
|
31.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
VNU-CEA
|
6/2017
|
Đạt 86,9%
|
31/8/2017
|
31/8/2022
|
32.
|
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
|
VNU-CEA
|
4/2017
|
Đạt 82%
|
05/9/2017
|
05/9/2022
|
33.
|
Học viện Ngân hàng
|
VNU-CEA
|
4/2017
|
Đạt 83,6%
|
05/9/2017
|
05/9/2022
|
34.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
|
VNU-CEA
|
6/2017
|
Đạt 85,2%
|
05/9/2017
|
05/9/2022
|
35.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
VNU-CEA
|
6/2017
|
Đạt 85,2%
|
05/9/2017
|
05/9/2022
|
36.
|
Trường ĐH Vinh
|
VNU-CEA
|
3/2017
|
Đạt 83,6%
|
06/9/2017
|
06/9/2022
|
37.
|
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
5/2017
|
Đạt 82%
|
06/9/2017
|
06/9/2022
|
38.
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
VNU-CEA
|
5/2017
|
Đạt 83,6%
|
06/9/2017
|
06/9/2022
|
39.
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
VNU-CEA
|
6/2017
|
Đạt 88,5%
|
06/9/2017
|
06/9/2022
|
40.
|
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
VNU-CEA
|
6/2017
|
Đạt 85,2%
|
07/9/2017
|
07/9/2022
|
41.
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
VNU-CEA
|
3/2017
|
Đạt 83,6%
|
08/9/2017
|
08/9/2022
|
42.
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
VNU-CEA
|
5/2017
|
Đạt 82%
|
08/9/2017
|
08/9/2022
|
43.
|
Trường ĐH Quy Nhơn
|
CEA-UD
|
4/2017
|
Đạt 83,6%
|
11/10/2017
|
10/10/2022
|
44.
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi
|
CEA-UD
|
8/2017
|
Đạt 81,97%
|
11/10/2017
|
10/10/2022
|
45.
|
Trường ĐH Mở TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
5/2017
|
Đạt 85,25%
|
18/9/2017
|
18/9/2022
|
46.
|
Trường ĐH Tiền Giang
|
VNU-HCM CEA
|
4/2017
|
Đạt 83,61%
|
18/9/2017
|
18/9/2022
|
47.
|
Trường ĐH Y Dược TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
7/2017
|
Đạt 85,25%
|
16/11/2017
|
16/11/2022
|
48.
|
Trường ĐH Thủ Dầu Một
|
VNU-HCM CEA
|
8/2017
|
Đạt 80,33%
|
16/11/2017
|
16/11/2022
|
49.
|
Trường ĐH Tài chính – Marketing
|
VNU-HCM CEA
|
9/2017
|
Đạt 80,33%
|
16/11/2017
|
16/11/2022
|
50.
|
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
|
VNU-HCM CEA
|
8/2017
|
Đạt 85,25%
|
16/12/2017
|
16/12/2022
|
51.
|
Trường ĐH Sao Đỏ
|
CEA-
AVU&C
|
7/2017
|
Đạt 81,97%
|
27/11/2017
|
27/11/2022
|
52.
|
Trường ĐH Y tế Công cộng
|
CEA-
AVU&C
|
9/2017
|
Đạt 86,88%
|
27/11/2017
|
27/11/2022
|
53.
|
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-
AVU&C
|
4/2017
|
Đạt 85,25%
|
01/12/2017
|
01/12/2022
|
54.
|
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-
AVU&C
|
6/2017
|
Đạt 90,16%
|
08/12/2017
|
08/12/2022
|
55.
|
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-
AVU&C
|
4/2017
|
Đạt 83,60%
|
11/12/2017
|
11/12/2022
|
56.
|
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-
AVU&C
|
5/2017
|
Đạt 85,25%
|
12/12/2017
|
12/12/2022
|
57.
|
Trường ĐH Hà Nội
|
CEA-
AVU&C
|
10/2017
|
Đạt 83,60%
|
22/12/2017
|
22/12/2022
|
58.
|
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)
|
CEA-
AVU&C
|
9/2017
|
Đạt 85,25%
|
25/12/2017
|
25/12/2022
|
59.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
|
CEA-
AVU&C
|
10/2017
|
Đạt 85,25%
|
03/01/2018
|
03/01/2023
|
60.
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
CEA-
AVU&C
|
10/2017
|
Đạt 85,25%
|
03/01/2018
|
03/01/2023
|
61.
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
CEA-
AVU&C
|
9/2017
|
Đạt 83,60%
|
09/01/2018
|
09/01/2023
|
62.
|
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
7/2017
|
Đạt 83,6%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
63.
|
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam
|
VNU-CEA
|
8/2017
|
Đạt 85,2%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
64.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
VNU-CEA
|
8/2017
|
Đạt 83,6%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
65.
|
Trường ĐH Lâm nghiệp
|
VNU-CEA
|
9/2017
|
Đạt 86.9%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
66.
|
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
9/2017
|
Đạt 83.6%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
67.
|
Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
VNU-CEA
|
9/2017
|
Đạt 85.2%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
68.
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
VNU-CEA
|
10/2017
|
Đạt 80.3%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
69.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
10/2017
|
Đạt 82.0%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
70.
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
VNU-CEA
|
11/2017
|
Đạt83.6%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
71.
|
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
VNU-CEA
|
11/2017
|
Đạt82.0%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
72.
|
Trường ĐH Dược Hà Nội
|
VNU-CEA
|
12/2017
|
Đạt86.9%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
73.
|
Trường ĐH Hòa Bình
|
VNU-CEA
|
12/2017
|
Đạt80.3%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
74.
|
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
VNU-CEA
|
12/2017
|
Đạt80.3%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
75.
|
Trường ĐH Tây Đô
|
VNU-CEA
|
12/2017
|
Đạt82.0%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
76.
|
Viện ĐH Mở Hà Nội
|
VNU-CEA
|
01/2018
|
Đạt 80.3%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
77.
|
Trường ĐH Thương mại
|
VNU-CEA
|
01/2018
|
Đạt 85.2%
|
30/3/2018
|
30/3/2023
|
78.
|
Trường ĐH Nha Trang
|
VNU-HCM CEA
|
9/2017
|
Đạt 83,6%
|
16/3/2018
|
16/3/2023
|
79.
|
Trường ĐH An Giang
|
VNU-HCM CEA
|
10/2017
|
Đạt 80,33%
|
16/3/2018
|
16/3/2023
|
80.
|
Trường ĐH Lạc Hồng
|
VNU-HCM CEA
|
12/2017
|
Đạt 81,89%
|
16/3/2018
|
16/3/2023
|
81.
|
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang
|
CEA-
AVU&C
|
01/2018
|
Đạt 80,33%
|
07/5/2018
|
07/5/2023
|
82.
|
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 81,97%
|
08/5/2018
|
08/5/2023
|
83.
|
Trường ĐH Đông Á
|
CEA-
AVU&C
|
01/2018
|
Đạt 83,61%
|
08/5/2018
|
08/5/2023
|
84.
|
Trường ĐH Dân lập Văn Lang
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 80,33%
|
11/5/2018
|
11/5/2023
|
85.
|
Trường ĐH Hùng Vương
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 83,61%
|
14/5/2018
|
14/5/2023
|
86.
|
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
|
CEA-
AVU&C
|
01/2018
|
Đạt 81,97%
|
14/5/2018
|
14/5/2023
|
87.
|
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 83,61%
|
14/5/2018
|
14/5/2023
|
88.
|
Học viện Hàng không Việt Nam
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 80,33%
|
14/5/2018
|
14/5/2023
|
89.
|
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM
|
CEA-
AVU&C
|
12/2017
|
Đạt 83,61%
|
14/5/2018
|
14/5/2023
|
90.
|
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng
|
CEA-
AVU&C
|
4/2018
|
Đạt 80,33%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
91.
|
Trường ĐH Nam Cần Thơ
|
CEA-
AVU&C
|
3/2018
|
Đạt 81,97%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
92.
|
Trường ĐH Y Dược Thái Bình
|
CEA-
AVU&C
|
3/2018
|
Đạt 80,3%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
93.
|
Học viện Chính sách và Phát triển
|
CEA-
AVU&C
|
4/2018
|
Đạt 83,61%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
94.
|
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp (Bộ Công thương)
|
CEA-
AVU&C
|
4/2018
|
Đạt 80,3%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
95.
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
CEA-
AVU&C
|
4/2018
|
Đạt 81,97%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
96.
|
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
|
CEA-
AVU&C
|
3/2018
|
Đạt 81,97%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
97.
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
CEA-
AVU&C
|
3/2018
|
Đạt 81,97%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
98.
|
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
|
CEA-
AVU&C
|
3/2018
|
Đạt 81,97%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
99.
|
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
|
CEA-
AVU&C
|
4/2018
|
Đạt 80,3%
|
29/6/2018
|
29/6/2023
|
100.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
VNU-HCM CEA
|
12/2017
|
Đạt 86,89%
|
20/4/2018
|
20/4/2023
|
101.
|
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
|
CEA-UD
|
12/2017
|
Đạt 85,25%
|
02/6/2018
|
01/6/2023
|
102.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
|
CEA-UD
|
01/2018
|
Đạt 81,97%
|
27/5/2018
|
26/5/2023
|
103.
|
Trường ĐH Cửu Long
|
CEA-UD
|
01/2018
|
Đạt 80,33%
|
25/5/2018
|
24/5/2023
|
104.
|
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây
|
CEA-UD
|
02/2018
|
Đạt 81,97%
|
25/5/2018
|
24/5/2023
|
105.
|
Trường ĐH Quảng Bình
|
CEA-UD
|
11/2017
|
Đạt 81,97%
|
25/5/2018
|
24/5/2023
|
106.
|
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
|
VNU-HCM CEA
|
01/2018
|
Đạt 83,61%
|
04/6/2018
|
04/6/2023
|
107.
|
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
VNU-HCM CEA
|
12/2017
|
Đạt 82%
|
11/6/2018
|
11/6/2023
|
108.
|
Trường ĐH Lao động - Xã hội
|
VNU-CEA
|
12/2017
|
Đạt 80,3%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
109.
|
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai
|
VNU-CEA
|
01/2018
|
Đạt 83,6%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
110.
|
Học viện Quản lý giáo dục
|
VNU-CEA
|
01/2018
|
Đạt 80,3%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
111.
|
Trường ĐH Điện lực
|
VNU-CEA
|
3/2018
|
Đạt 82%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
112.
|
Trường ĐH Thăng Long
|
VNU-CEA
|
4/2018
|
Đạt 85,2%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
113.
|
Trường ĐH Hà Tĩnh
|
VNU-CEA
|
4/2018
|
Đạt 82%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
114.
|
Trường ĐH Công đoàn
|
VNU-CEA
|
4/2018
|
Đạt 82%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
115.
|
Trường ĐH Luật (ĐH Huế)
|
VNU-CEA
|
4/2018
|
Đạt 80,3%
|
30/6/2018
|
30/6/2023
|
116.
|
Trường ĐH Bình Dương
|
CEA-UD
|
01/2018
|
Đạt 80,33%
|
15/6/2018
|
14/6/2023
|
117.
|
Trường ĐH Việt Bắc
|
CEA-UD
|
3/2018
|
Đạt 80,33%
|
16/6/2018
|
15/6/2023
|
118.
|
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM
|
CEA-UD
|
7/2018
|
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1]
|
15/11/2018
|
14/11/2023
|
119.
|
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM
|
VNU-HCM CEA
|
8/2018
|
3,81; 3,53; 3,76; 3,631
|
02/01/2019
|
02/01/2024
|
120.
|
Trường ĐH Thuỷ lợi
|
VNU-CEA
|
9/2018
|
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
|
20/3/2019
|
20/3/2024
|
121.
|
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng
|
CEA-AVU&C
|
01/2019
|
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
|
18/3/2019
|
18/3/2024
|
122.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
VNU-HCM CEA
|
4/2019
|
3,81; 3,53; 3,76; 3,631
|
23/7/2019
|
23/7/2024
|
123.
|
Trường ĐH FPT
|
VU-CEA
|
01/2019
|
4,56; 4,03; 4,32; 4,521
|
08/8/2019
|
08/8/2024
|
124.
|
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu
|
CEA-AVU&C
|
7/2019
|
4,19; 3,93; 4,01; 3,961
|
16/9/2019
|
16/9/2024
|
125.
|
Trường ĐH Phan Thiết
|
VNU-CEA
|
9/2018
|
3,84; 3,64; 3,68; 3,631
(27/9/2019)
|
27/9/2019
|
27/9/2024
|
126.
|
Trường ĐH Đại Nam
|
CEA-AVU&C
|
9/2019
|
3,85; 4,17; 3,99; 4,001
(18/11/2019)
|
18/11/2019
|
18/11/2024
|
127.
|
Trường ĐH Tân Trào
|
CEA-AVU&C
|
9/2019
|
4,16; 4,21; 4,22; 4,381
(18/11/2019)
|
18/11/2019
|
18/11/2024
|
128.
|
Trường ĐH Trà Vinh
|
VNU-HCM CEA
|
7/2019
|
4,16; 4,17; 4,15; 4,01
(20/11/2019)
|
20/11/2019
|
20/11/2024 |