1. Đối tượng tuyển sinh
1.1. Về văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy hoặc không chính quy ngành Tài chính - Ngân hàng hoặc ngành Kinh tế có định hướng chuyên ngành (chuyên sâu) về Tài chính - Ngân hàng.
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành Kinh tế nhưng không có định hướng chuyên ngành (chuyên sâu) về Tài chính - Ngân hàng hoặc các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình gồm 05 môn (15 tín chỉ).
- Có bằng tốt nghiệp đại học không chính quy loại khá trở lên ngành Kinh tế nhưng không có định hướng chuyên ngành (chuyên sâu) về Tài chính - Ngân hàng hoặc các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình gồm 09 môn (27 tín chỉ).
1.2. Về thâm niên công tác
- Những người có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên và không thuộc diện phải học bổ sung kiến thức được dự thi ngay.
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học dưới loại khá hoặc thuộc diện phải học bổ sung kiến thức thì phải có ít nhất 2 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực đăng kí dự thi.
2. Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau tốt nghiệp
2.1. Về kiến thức
Chương trình trang bị cho học viên những kiến thức nâng cao, chuyên sâu thuộc lĩnh vực tài chính - ngân hàng, bao gồm các lý thuyết, mô hình hiện đại trong kinh tế học và quản trị tài chính-ngân hàng và những ứng dụng của chúng; những công cụ tài chính mới được sử dụng trong kinh doanh và quản lý rủi ro; các xu hướng phát triển của khu vực tài chính ngân hàng trên thế giới và tác động của chúng tới Việt Nam.
2.2. Chương trình đào tạo
TT
|
MÃ MÔN HỌC
|
TÊN MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
|
11
|
1
|
SGS5001
|
Triết học
|
4
|
2
|
SGS5002
|
Tiếng Anh chung
|
4
|
3
|
SGS5003
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
|
34
|
II.1. Các môn học bắt buộc
|
24
|
4
|
FIB6001
|
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính: Lý thuyết và thực tiễn
|
3
|
5
|
FIB6002
|
Các phương pháp định lượng dùng trong quản trị tài chính
|
4
|
6
|
INE6020
|
Phân tích đầu tư và quản trị danh mục đầu tư
|
3
|
7
|
FIB6003
|
Quản trị ngân hàng thương mại nâng cao
|
4
|
8
|
FIB6004
|
Tài chính công ty nâng cao
|
4
|
9
|
INE6008
|
Tài chính quốc tế nâng cao
|
4
|
10
|
FIB6008
|
Các công cụ có thu nhập cố định
|
2
|
II.2. Các môn học tự chọn
|
10/37
|
11
|
INE6021
|
Quản trị tài chính quốc tế
|
3
|
12
|
FIB6005
|
Kế toán quản trị
|
3
|
13
|
FIB6006
|
Phân tích tài chính nâng cao
|
3
|
14
|
FIB6007
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
3
|
15
|
INE6022
|
Quản trị quỹ đầu tư
|
3
|
16
|
INE6023
|
Phân tích đầu tư bất động sản
|
2
|
17
|
FIB6009
|
Ngân hàng và thanh toán điện tử
|
2
|
18
|
BSA6002
|
Kinh tế học quản lý
|
3
|
19
|
BSA6005
|
Quản trị chiến lược nâng cao
|
3
|
20
|
NIE6024
|
Kinh tế học vĩ mô nâng cao
|
3
|
21
|
FIB6010
|
Kế toán ngân hàng thương mại nâng cao
|
3
|
22
|
FIB6011
|
Tài chính phát triển
|
3
|
23
|
FIB6012
|
Chính sách tiền tệ - Lý thuyết và thực tiễn
|
3
|
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
|
15
|
Tổng cộng
|
60
|