I. Mục tiêu
Mục tiêu của học phần Kiến tập (2TC) là: Giúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc thực tế, định hướng nghề nghiệp theo vị trí công việc. Đây cũng là cơ hội để sinh viên gắn lý thuyết với thực tiễn và lựa chọn đề tài khóa luận cuối khóa.
II. Kế hoạch triển khai
2.1. Chuyên đề kiến tập (từ ngày 1/5-30/5/2019)
- Chuyên đề 1: Xu hướng hợp tác Ngân hàng – Fiin.
- Chuyên đề 2: Đổi mới sáng tạo
2.2. Kiến tập tại các ngân hàng, tổ chức tài chính (từ ngày 1/5-30/5/2019)
- Kiến tập tại ngân hàng: Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam - PVcomBank
- Kiến tập tại công ty: Công ty cổ phần thẩm định giá BTC Value
2.3. Kiểm tra đánh giá và nộp điểm học phần (từ ngày 10/5-30/5/2019)
- Điểm chuyên cần: giảng viên hướng dẫn chấm điểm chuyên cần căn cứ theo các yếu tố: tham dự đầy đủ, đúng giờ, trang phục gọn gàng phù hợp, chấp hành tốt nội quy quy chế của nơi kiến tập, tham gia xây dựng và đóng góp ý kiến trong quá trình kiến tập. Bảng điểm chuyên cần sẽ có xác nhận của cả cơ sở thực tập.
- Điểm báo cáo cuối khóa học: sinh viên viết một bài báo cáo theo yêu cầu của giảng viên ra đề. Báo cáo là căn cứ đánh giá mực độ đạt yêu cầu của sinh viên khi tham gia quá trình kiến tập chuyên ngành.
- Điểm tổng kết học phần: là điểm trung bình của điểm báo cáo và điểm đánh giá chuyên cần của giảng viên hướng dẫn. Đây sẽ là điểm tổng kết học phần kiến tập khoa nộp về phòng Đào tạo theo quy định của Trường ĐHKT.
2.4. Danh sách kèm theo:
- Giảng viên, cán bộ gồm 4 giảng viên hướng dẫn và 1 cán bộ hỗ trợ:
TS. Trần Thị Vân Anh
ThS. Lê Thị Phương Thảo
TS. Trịnh Thị Phan Lan
TS. Vũ Thị Loan
ThS. Phạm Duy Khánh
- Sinh viên: 26 sinh viên lớp QH2017-E hệ chất lượng cao
TT | Mã sinh viên | Họ và tên | Ngày sinh |
1 | 17050735 | Đỗ Quỳnh Anh | 4/7/1999 |
2 | 17050737 | Phạm Hoàng Minh Châu | 17/10/1999 |
3 | 17050738 | Nguyễn Linh Diệp | 1/10/1999 |
4 | 17050739 | Nguyễn Khánh Duy | 24/01/1999 |
5 | 17050740 | Đỗ Tiến Đạt | 19/04/1999 |
6 | 17050741 | Nguyễn Thị Hà Giang | 23/01/1999 |
7 | 17050742 | Lê Thu Giang | 17/07/1999 |
8 | 17050743 | Nguyễn Ngọc Hải | 10/4/1999 |
9 | 17050744 | Nguyễn Thanh Hằng | 7/10/1999 |
10 | 17050746 | Phạm Đức Huy | 8/8/1999 |
11 | 17050747 | Bùi Huyền Hương | 15/10/1999 |
12 | 17050749 | Nguyễn Khánh Linh | 24/10/1999 |
13 | 17050750 | Đỗ Nguyễn Thảo Linh | 12/9/1999 |
14 | 17050751 | Nguyễn Thùy Linh | 29/10/1999 |
15 | 17050752 | Vương Thị Hương Ly | 3/12/1999 |
16 | 17050753 | Trần Phương Nam | 23/10/1999 |
17 | 17050755 | Trần Nguyễn Thảo Nguyên | 17/10/1999 |
18 | 17050756 | Trịnh Thị Thanh Phúc | 23/02/1999 |
19 | 17050757 | Nguyễn Hạnh Uyên Phương | 3/1/1999 |
20 | 17050758 | Lê Vũ Minh Quang | 10/11/1999 |
21 | 17050761 | Phạm Huy Thành | 3/3/1999 |
22 | 17050762 | Nguyễn Anh Thư | 15/09/1999 |
23 | 17050763 | Trương Thị Trang | 29/10/1999 |
24 | 17050764 | Nguyễn Thị Bảo Trâm | 16/06/1999 |
25 | 17050765 | Vũ Kiều Trinh | 29/09/1999 |
26 | 17050766 | Phạm Anh Tuấn | 19/07/1999 |
Danh sách gồm 26 sinh viên.