STT |
Họ và tên
Trưởng nhóm |
Thành viên tham
gia cùng nhóm |
Lớp |
Tên đề tài dự
kiến |
Giáo viên hướng
dẫn |
1 |
Vũ Khánh Linh |
Lê Thị Hồng Ánh
Nguyễn Khánh Ly |
|
Đánh giá hiệu quả của việc áp dụng mô hình bán hàng đa kênh
trong kế hoạch khởi nghiệp kinh doanh của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà
Nội |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
2 |
Nhữ Vũ Uyển Nhi |
Nguyễn Vân Phương Trần
Minh Tuân |
|
Mô hình giao dịch thương mại điện tử và ứng dụng thương mại điện
tử trong doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
3 |
Nguyễn Minh Châu |
Phan Thành Duy
Đoàn Khánh Linh |
|
Thách thức và giải pháp của Logistics xanh ở Việt Nam |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
4 |
Nguyễn Minh Long |
Nguyễn Hải Quỳnh |
|
Evergrande: Bài học từ bất động sản Trung Quốc tới Việt Nam |
TS.
Nguyễn Bình Giang 0982413593 ng.binh.giang@gmail.com |
5 |
Phạm Việt Anh |
Đặng Đình Lâm; Phan Thị Thu Thảo |
|
Phát triển logistics ngược trong chuỗi cung ứng sản phẩm nhựa
Việt Nam. |
ThS.
Phạm Thị Phượng 0986030195 phamthiphuong@vnu.edu.vn |
6 |
Vũ Thị Ngọc Anh |
Vũ Thị Ngọc Anh |
QH-2019-E KTQT CLC4 |
Nghiên cứu áp dụng chỉ số cảnh báo rủi ro đối
với doanh nghiệp xuất khẩu dệt may Việt Nam khi tham gia chuỗi giá trị toàn
cầu trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
PGS. TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
Nguyễn Thị Thùy Nhung |
Mai Thị Huệ |
7 |
Vũ Hà Chi |
Lại Thị Huyền Trang, Nguyễn Hà Thương |
|
Đánh giá hiệu ứng lan tỏa của FDI đến đổi mới công nghệ và một
số gợi ý cho Việt Nam |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
8 |
Đồng Thị Thu Hà |
Phạm Thị Hồng Mây, Nguyễn Thị Hoài Phương |
|
Tác động của đại dịch Covid-19 đến mô hình kinh doanh Affiliate
tại Việt Nam |
ThS.Trần
Thu Thủy 0366611136 thuytran@vnu.edu.vn |
9 |
Đào Ngọc Minh |
Lê Thanh Hải
Phạm Phan Hà Phương |
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng trên sàn TMĐT Shopee
của sinh viên Đại học Kinh tế - ĐHQGHN trong bối cảnh Covid 19 |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
10 |
Đồng Thị Thùy Linh |
Nguyễn Thị Hương Mơ, Nguyễn Thị Minh Hằng |
|
Các yếu tố quyết định sự thành công của phương thức thương mại
điện tử B2C tại Việt Nam |
ThS.
Lê Minh Tuấn 0963591616 tuanlm@vnu.edu.vn |
11 |
Vũ Minh Nguyệt |
Lê Nguyễn Thu Trang
Sầm Phạm An Bình |
QH-2019E-KTQT
CLC 1 QH 2019E KTQT
CLC 3 |
So sánh tác động của EVFTA và RCEP đối với xuất khẩu ngành thủy
sản của Việt Nam |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
12 |
Phan Anh Hoàng |
Phạm Quang Huy Trịnh Lê
Minh Phương |
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng các doanh nghiệp
FDI đầu tư vào ngành điện tử Việt Nam trong bối cảnh đại dịch COVID-19 |
TS.
Nguyễn Thị Minh Phương 0832032009 phuongntm.ueb@vnu.edu.vn |
13 |
Phạm Thu Thuỷ |
Nguyễn Hồng Mai
Lê Thị Phương Linh |
|
Sự ảnh hưởng của Marketing online tới ý định mua sản phẩm thời
trang của sinh viên Hà Nội |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
14 |
Lê Đức Long |
Ngô Thị Hằng Nga
Lưu Thị Hoàng Thanh |
|
Ảnh hưởng của đời sống tình cảm đến tình hình học tập của sinh
viên? |
ThS.
Lê Minh Tuấn 0963591616 tuanlm@vnu.edu.vn |
15 |
Giang Quỳnh Trang |
Đoàn Thị Liên Phương; Đinh Lê Ngọc Minh; Đặng Hoài Nam |
|
Tác động của đánh giá trực tuyến đối với hành vi mua hàng trên
sàn thương mại điện tử của sinh viên Hà Nội |
ThS.Trần
Thu Thủy 0366611136 thuytran@vnu.edu.vn |
16 |
Trương Quỳnh Điệp Anh |
Nguyễn Linh Trang Vũ Hoàng Nam |
|
Áp dụng chỉ số cảnh báo rủi ro đối với doanh nghiệp Logistics
trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
17 |
Hồ Thành Công |
Lê Phương Thảo Nguyễn
Hải Yến |
|
Phân tích những nhân tố ảnh hưởng tới chuỗi cung ứng lạnh nông
sản xuất khẩu của Việt Nam |
ThS.
Phạm Thị Phượng 0986030195 phamthiphuong@vnu.edu.vn |
18 |
Nguyễn Văn Đàn |
Đỗ Huyền Trang, Đào Khánh Linh |
|
Đánh giá mức độ sẵn sàng ứng dụng công nghệ vượt cú sốc COVID-19
của doanh nghiệp Việt Nam |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
19 |
Nguyễn Hoàng Thanh Thanh |
Lê Thị Sương, Hoàng Hiếu Ngân |
|
Tác động của Covid-19 đến thương mại điện tử |
ThS.
Tống Thị Minh Phương 0915998689 minhphuongtong@vnu.edu.vn |
20 |
Phạm Thị Thanh Vân |
Đặng Thị Thanh Huyền
Trần Anh Duy |
|
Nghiên cứu mô hình Omnichannel và giải pháp cạnh tranh cho các
doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam trong thời đại bán lẻ đa kênh |
ThS.Trần
Thu Thủy 0366611136 thuytran@vnu.edu.vn |
21 |
Đặng Hồng Dương |
Trần Minh Anh
Bùi Nguyễn Huyền My |
|
"Các yếu tố ảnh hưởng đến thu hút vốn đầu tư FDI vào ngành
bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Chi 0389961486 kimchidkt36@gmail.com |
22 |
Chu Thị Huyền |
Hà Thị Luận Chinh |
|
Đánh giá mô hình Co-warehousing: hướng đi mới cho Logistics
trong nền kinh tế chia sẻ |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
23 |
Nguyễn Hoàng Linh |
Nguyễn Hoàng Linh |
QH-2020-E KTQT CLC 1 |
Tác động của Covid-19 đến xu hướng mua sắm trực
tuyến trên địa bạn thành phố Hà Nội |
TS. Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
Đỗ Phương Mai |
Nguyễn Thị Phương Huyền |
24 |
Đào Phương Thanh |
Phạm Huy Hiếu, Bùi Khánh Linh |
QH-2019-E KTQT CLC 3 |
Thực trạng và triển vọng thu hút FDI từ hoạt
động M&A ở Việt Nam trong bối cảnh Covid 19 |
TS. Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
Bùi Khánh Linh |
Phạm Huy Hiếu |
25 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Phương Uyên
Lê Thị Mai Anh |
QH-2019-E
KTQT CLC 6 |
Đánh giá tác động của Covid 19 đến hiệu quả của EVFTA đối với
xuất khẩu nông sản từ Việt Nam sang EU |
ThS.
Cao Thuỳ Linh 0868150548 ctlinh@vnu.edu.vn |
26 |
Trần Quang Minh |
Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Đăng Hoàng |
QH2019-E
KTQT CLC4 |
Cơ hội và thách thức cho ngành dịch vụ logistics trong thương
mại điện tử tại Việt Nam |
ThS.
Phạm Thị Phượng 0986030195 phamthiphuong@vnu.edu.vn |
27 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Đào Quỳnh Trang |
QH-2019-E
KTQT CLC 4 |
Cơ hội và thách thức đối với xuất khẩu tôm khi Việt Nam tham gia
hiệp định CPTPP |
ThS.
Lê Thị Bích Ngọc 0857322696 ngocltb.vnu@gmail.com |
28 |
Phan Thị Thủy |
Mai Thị Thanh Mai
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
QH2019E-
KTQT CLC4 |
Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người
tiêu dùng trên sàn TMDT Shopee |
ThS.
Lê Minh Tuấn 0963591616 tuanlm@vnu.edu.vn |
29 |
Lương Thị Yến |
Vũ Thị Huyền
Nguyễn Thị Thu |
QH2019E
KTQT CLC1 |
Hoạt động mua lại và sáp nhập (M&A) trong ngành Logistics
trên thị trường thế giới và bài học kinh nghiệm đối với các doanh nghiệp
Logistics tại Việt Nam |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Anh 0912684069 pmduc86@gmail.com |
30 |
Nguyễn Ngọc Minh |
Bùi Phương Thảo Nguyễn
Phương Chi |
QH2020
KTQT CLC 5 |
Tác động của Hiệp định Thương mại tự do thế hệ mới (FTA) lên Đầu
tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại Việt Nam |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Anh 0912684069 pmduc86@gmail.com |
31 |
Nguyễn Đỗ Phương Hoài |
Hoàng Đức Nguyên, Nguyễn Anh Tuấn |
QH-2019-E
KTQT CLC 5 |
So sánh ảnh hưởng tới thương mại nội vùng giữa RCEP và AEC |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
32 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
|
QH2018E
KTQT CLC 2 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực mua hàng của người tiêu dùng
trên sàn thương mại điện tử |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
33 |
Nguyễn Hằng Nga |
Trương Thị Trâm |
QH
2018E KTQT CLC 1 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiện tượng sinh viên tốt nghiệp không
đúng hạn khóa QH 2018 ở khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
34 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Nguyễn Thị Thoan
Lâm Kim Anh |
QH2019
E KTQT CLC 5 |
Thu hút FDI chất lượng cao ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
tại Việt Nam - Bài học từ Costa Rica |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Anh 0912684069 pmduc86@gmail.com |
35 |
Phạm Phi Hùng |
Vũ Thị Quỳnh Hương |
QH
- 2020 - E KTQT CLC 5 |
Cơ hội và thách thức của Việt Nam đối với ngành xuất khẩu gạo
sau khi ký kết Hiệp định UKVFTA |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
36 |
Vũ Thị Tuyết Dinh |
Nguyễn Thị Oanh Tạ Thị
Cúc |
QH2019E-KTQT-CLC5 |
Hình thức thanh toán bằng QR code tại Trung Quốc. Liên hệ Việt
Nam |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
37 |
Đỗ Thị Thuỳ Dương |
Hoàng Xuân Trường
Đỗ Đăng Khải |
QH2019E
KTQT CLC 2 |
Đánh giá tính sẵn sàng tiếp nhận giáo dục chuyển đổi số của sinh
viên đại học thành phố Hà Nội: Tiếp cận theo mô hình phân cấp bậc AHP |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
38 |
Đặng Thái Hường |
Nguyễn Hà My
Nguyễn Thị Thu Phương |
QH-2019
E KTQT CLC 5 |
Đánh giá tác động của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU
(EVFTA) tới xuất khẩu nông sản Việt Nam và những kiến nghị tới năm 2030 |
TS.
Trần Thị Mai Thành 0942599816 thanhttm@gmail.com |
39 |
Nguyễn Quang Hợp |
Nguyễn Ngọc Hà Trương
Quý Thanh Bình |
QH-2019-E
KTQT CLC2 |
Xu hướng thâm nhập thị trường thương mại điện tử của các doanh
nghiệp logistics ở Việt Nam |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
40 |
Đào Minh Nguyệt |
Nguyễn Lê Hồng Lam, Nguyễn Hà Trang |
QH-2019-E
KTQT CLC6 |
Ngành gạo của Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu |
PGS.TS.
Nguyễn Việt Khôi 0916833388 khoihanoi@gmail.com |
41 |
Trần Phương Thảo |
Phạm Phương Anh Lê Phương Thảo |
QH-2018-E
KTQT CLC6 |
Mô hình SMART: Tác động của Hiệp định EVFTA đến xuất khẩu gỗ và
sản phẩm từ gỗ của Việt Nam sang EU |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
42 |
Bùi Hồng Nhung |
Nguyễn Minh Anh
Bùi Hồng Nhung |
QH
2018 E KTQT CLC 1, QH-2019-E KTQT CLC 1 |
Tác động của tham nhũng đến thu hút FDI tại khu vực châu Á và
bài học cho Việt Nam |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Anh 0912684069 pmduc86@gmail.com |
43 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Đặng Khánh Linh Đỗ Thị
Diệu Linh |
QH-2019E-KTQT
CLC2 |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển Logistics trong
ngành thương mại điện tử tại thành phố Hà Nội |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
44 |
Hà Thị Thu Trang |
Phạm Hải Lâm Bùi Đức
Tuấn |
QH2020E
KTQT CLC1 và QH2020E QTKD 5 |
Đánh giá tác động của Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu
vực (RCEP) tới xuất khẩu thủy sản Việt Nam - Hàn Quốc thời kì hậu COVID 19. |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
45 |
Trần Hoài Linh |
Phạm Quang Ngọc
Bùi Minh Hoàng |
QH2018
E KTQT NN |
Cơ hội nào cho phát triển Logistics xanh tại Việt Nam |
ThS.
Lê Thị Bích Ngọc 0857322696 ngocltb.vnu@gmail.com |
46 |
Phạm Thị Hải Yến |
Phạm Xuân Ánh, Nguyễn Phúc Đức Huy |
QH2019
E KTQT CLC5 |
Đánh giá xu hướng chuyển đổi số gắn với thương mại điện tử hậu
Covid 19 |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
47 |
Dương Nguyễn Long Khánh |
Cao Phương Thảo
Nguyễn Thị Anh Thư
Nguyễn Thị Xuyến |
QH2020E
KTQT CLC 6 |
Khảo sát về các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ học tập trực tuyến
của sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
48 |
Trần Ngọc Hoài Thương |
Nguyễn Thị Kiều Oanh
Phùng Diễm Quỳnh |
QH-2020-E
KTQT CLC 1 |
Tăng trưởng xuất khẩu dệt may tại Việt Nam: cơ hội và thách thức |
TS.
Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
49 |
Dương Thị Ngọc Anh |
Trần Huy Đạt
Nguyễn Thị Thanh Nhung |
QH-2019E
KTQT CLC 3 |
Thực trạng e-logistics tại thành phố Hà Nội |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
50 |
Đặng Hải Huy |
Đoàn Thị Nga
Trần Thị Thảo |
QH2019E
KTQT CLC4 |
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia chuỗi giá trị
toàn cầu ngành thuỷ sản |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
51 |
Nguyễn Dương Việt Hà |
Vũ Đức Quang
Đỗ Thị Ngọc Tươi
Tống Thị Hồng
Ngô Thị Quỳnh Lâm |
QH-2019-E
KTQT CLC 1 |
Tác động của dự án 'Một vành đai, một con đường' lên nền kinh tế
toàn cầu |
TS.
Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
52 |
Nguyễn Thị Thanh Tú |
Nguyễn Băng Nhi, Nguyễn Thị Thao Vân |
QH-2019E
KTQT CLC3 |
Giải pháp nhằm nâng cao vị thế chuỗi giá trị xuất khẩu hàng dệt
may của Việt Nam sang thị trường Mỹ trong thời kỳ đại dịch COVID-19 |
ThS.
Nguyễn Thị Phương Linh 0967257858 phuonglinhnt@vnu.edu.vn |
53 |
Trần Thị Minh Anh |
Trần Quang Huy, Lê Văn Đức |
QH-2020-E
KTQT CLC 4 |
Cơ hội, thách thức và hệ lụy của việc đầu tư Bitcoin |
PGS.TS.
Phạm Thái Quốc 0904124394 pthquoc@yahoo.co.uk |
54 |
Phạm Thị Mai Linh |
Nguyễn Thị Linh Ánh Mai
Huy Hoàng |
QH-E-2019
KTQT CLC 3 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu mua sắm của khách
hàng trên sàn thương mại điện tử SHOPEE trong thời kỳ CoVid-19 trên địa bàn
thành phố Hà Nội - Mô hình B2C |
ThS.Trần
Thu Thủy 0366611136 thuytran@vnu.edu.vn |
55 |
Phí Tiến Bắc Hải |
Lê Thành Đạt, Đinh Quang Duy |
QH2019E
KTQT CLC 2 |
Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu phát triển hoạt động
Logistics tại các doanh nghiệp giao nhận vận tải Việt Nam |
ThS.
Nguyễn Thị Phương Linh 0967257858 phuonglinhnt@vnu.edu.vn |
56 |
Phí Tiến Bắc Hải |
Đinh Quang Duy
Lê Thành Đạt |
QH2019E-KTQT-CLC2 |
Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu phát triển hoạt động
Logistics tại các doanh nghiệp giao nhận vận tải Việt Nam |
ThS.
Nguyễn Thị Phương Linh 0967257858 phuonglinhnt@vnu.edu.vn |
57 |
Hoàng Mai Hồng |
Ngô Thùy Dương, Dương Thị
Thanh Loan |
QH-2018-E
KTQT CLC 1 |
Tình hình xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang EU |
ThS.
Tống Thị Minh Phương 0915998689 minhphuongtong@vnu.edu.vn |
58 |
Trịnh Thu Trang |
Đỗ Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Đặng Thanh Thủy |
QH
2019E KTQT CLC 5 |
Thực trạng quản lý và sử dụng tiền ảo ở một số quốc gia trên thế
giới trong thời gian qua và liên hệ với Việt Nam. |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
59 |
Bùi Thiện Huy |
Nguyễn Quang Huy Nguyễn Ngọc Huyền |
QH
2020E KTQT CLC 1 |
Giải pháp phát triển xuất khẩu một số sản phẩm nông nghiệp của
Việt Nam |
TS.
Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
60 |
Lương Thùy Linh |
Nguyễn Thị Ngọc Anh Đỗ
Việt Hoàn |
QHE
2019 KTQT CLC 1 |
Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ mở rộng (UTAUT2) nghiên cứu
quyết định mua sắm nông sản trên sản thương mại điện tử của người tiêu dùng
trên địa bàn thành phố Hà Nội |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
61 |
Phạm Thu Trang |
Nguyễn Thị Phương Thảo
Bùi Trà My
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
QH-2018-E
KTQT CLC 3 |
Áp dụng chỉ số IIT phân tích thương mại nội ngành mặt hàng cá
ngừ đã sơ chế giữa Việt Nam và Nhật Bản |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
62 |
Nguyễn Phương Trang |
Nguyễn Công Tú, Trương Trần Minh Khôi |
QH-2018
E KTQT CLC 1 |
Tầm quan trọng của việc phát triển dịch vụ Logistics, thực trạng
và giải pháp cho Việt Nam. |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
63 |
Phạm Thị Huyền |
Nguyễn Quang Vũ, Hoàng Quốc Dũng |
QH-2019-E
KTQT-CLC-6 |
Big data và ứng dụng trong thương mại điện tử |
ThS.
Tống Thị Minh Phương 0915998689 minhphuongtong@vnu.edu.vn |
64 |
Đặng Thị Hương Trang |
Nguyễn Hải Yến
Tăng Thị Thu Thương |
QH
2019E KTQT CLC3 |
Ảnh hưởng của việc đứt gãy chuỗi cung ứng đến tình hình xuất
nhập khẩu của VN trong thời kì covid |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
65 |
Nguyễn Ngọc Hà Anh |
Trần Phương Anh, Nguyễn Thị Hoàng Ánh |
QH-2019-E
KTQT CLC 2 |
Chiến lược kinh doanh quốc tế của McDonald tại Việt Nam |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
66 |
Nguyễn Lan Phương |
Trịnh Thị Khánh Hòa
Vũ Thu Hằng |
QH-2019E
KTQT-CLC6 |
Nghiên cứu những nhan tố ảnh hưởng đến hành vi mua trực tuyến
của giới trẻ Việt Nam trên sang thương mại điện tử SHOPEE |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
67 |
Bùi Thị Phương Chi |
Phan Hải Linh, Chu Thành Long |
QH2019E-KTQT
CLC4 |
Chiến lược Made in China 2025 - Cơ hội và thách thức đối với
Việt Nam |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
68 |
Nguyễn Thu Hà |
Nguyễn Vân Khánh, Nguyễn Thị Hoàng Yến |
QH2019-E
KTQT CLC 4 |
Phát triển mô hình Omni Channel cho doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
69 |
Ngô Thị Hương Giang |
Phạm Gia Huy
Nguyễn Trọng Phúc |
QH
2019 E KTQT CLC 6 |
Nghiên cứu thói quen vệ sinh tay và hành vi mua sắm nước rửa tay
của người tiêu dùng Việt Nam |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
70 |
Dương Vũ Quang Minh |
Nguyễn Trường Giang, Phạm Vũ Hoàng Nam |
QH2019
E KTQTCLC2 |
Nghiên cứu phương thức nhập khẩu và tiêu thụ nông sản vùng Bắc
Bộ giai đoạn 2019-2020 |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
71 |
Trần Thị Liên |
Lê Thu Trang
Nguyễn Thị Hoa |
QH2019E
KTQT CLC 4 |
Đánh giá các nhân tố tác
động đến đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
72 |
Phạm Thị Hòa |
Lê Thanh Thảo |
QH-2019-E
KTQT CLC 5 (TT 23) |
Nghiên cứu & phát triển (R&D)- kinh nghiệm phát triển
kinh tế cho Việt Nam |
ThS.
Tống Thị Minh Phương 0915998689 minhphuongtong@vnu.edu.vn |
73 |
Hoàng Thị Hoài Hương |
Đào Hồng Ngọc
Phạm Thị Phương Trầm |
QH-2019-E
KTQT CLC 1 |
Tác động của các Hiệp định thương mại tự do đến xuất khẩu hàng
dệt may của Việt Nam: Phân tích so sánh RCEP và EVFTA |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
74 |
Hà Thị Ngọc Ánh |
Nguyễn Thị Hoạt, Phạm Linh Chi |
QH
- 2019 E KTQT CLC 6 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định du học sau tốt nghiệp của sinh
viên ngành Kinh tế quốc tế tại Hà Nội |
ThS.
Lê Minh Tuấn 0963591616 tuanlm@vnu.edu.vn |
75 |
Lê Hồng Nhung |
Lê Hồng Nhung
Từ Thị Thái Trang |
QH2019E
KTQT CLC2 |
Tác động của hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực RCEP
tới xuất khẩu thủy sản của Việt Nam |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
76 |
Vũ Đình Hùng |
Bùi Vũ Quốc Phúc
Vũ Lê Hoàng |
QH-2020-E
KTQT CLC1 |
Cơ hội và thách thức đối với ngành dệt may-da giày của Việt Nam
khi tham gia hiệp định CPTPP |
ThS.
Cao Thuỳ Linh 0868150548 ctlinh@vnu.edu.vn |
77 |
Trần Cao Trí |
Nguyễn Thùy Anh, Nguyễn Phương Thảo |
QH2019E
KTQT CLC1 |
Thị trường tiêu thụ sầu riêng của Việt Nam |
TS.
Nguyễn Thị Minh Phương 0832032009 phuongntm.ueb@vnu.edu.vn |
78 |
Đặng Duy Đạt |
Phạm Mạnh Huy, Vương Hoàng Lộc |
QH2019
E KTQT CLC1 |
Đánh giá tác động tiềm năng của hiệp định thương mại tự do giữa
Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) tới xuất khẩu các mặt hàng dệt may |
ThS.
Đàm Thị Phương Thảo 0336688663 phuongthao2302@vnu.edu.vn |
79 |
Lê Khánh Tâm |
|
|
Đánh giá ảnh hưởng Covid 19 đến thu hút FDI của Việt Nam và giải
pháp |
TS.
Nguyễn Bình Giang 0982413593 ng.binh.giang@gmail.com |
80 |
Vũ Thị Lan Anh |
Lê Ngọc Ánh |
QH2018E
KTQT CLC 1 |
Quan hệ thương mại giữa Việt Nam - Thuỵ Sĩ |
ThS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 097 570 1257. maintt@vnu.edu.vn |
81 |
Phạm Khánh Linh |
Nguyễn Trúc Anh Nhung, Vũ Thị Lâm |
QH
2020 - E KTQT CLC 4 |
Thay đổi mô hình tăng trưởng kinh tế trong bối cảnh dịch chuyển
chuỗi cung ứng toàn cầu |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977 917 656 huongvt@vnu.edu.vn |
82 |
Phạm Thị Tân Lý |
Vũ Hà Thanh
Cao Huyền Trang |
QH2019EKTQTCLC2 |
Phát triển logistics trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế ở
Việt Nam |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
83 |
Nguyễn Hà Linh |
Hứa Lê San, Đỗ Giang Linh |
Qh2019E-
KTQT CLC 2 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sắm qua sàn điện tử
Lazada của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
84 |
Trần Anh Dũng |
Dương Nguyên Anh, Lê Nguyễn Yến Linh |
QH2020E
KTQT CLC TT23 1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của FTA lên xuất khẩu thủy sản của Việt Nam |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
85 |
Bùi Thị Thúy Như |
Phạm Hoàng Hà, Nguyễn Thị Dung |
QH-2019-E
KTQT CLC5 |
Tác động của hiệp định tự do thương mại CPTPP đối với xuất khẩu
nông sản của Việt Nam |
TS.
Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
86 |
Nguyễn Đức Hà |
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Thị Xuyến |
QH2019E-KTQT
CLC 6 |
Ứng dụng công nghệ số trong ngành bán lẻ. Liên hệ đến Starbuck |
ThS.
Đàm Thị Phương Thảo 0336688663 phuongthao2302@vnu.edu.vn |
87 |
Vũ Huy Lâm |
Nguyễn Thị Phương Dung
Vũ Huy Lâm |
QH-2019E
KTQT CLC-2 |
Các yếu tố ảnh hưởng tới việc phát triển giao đồ ăn trực tuyến
trên địa bàn Hà Nội |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
88 |
Nguyễn Trà My |
Trần Mai Linh |
QH2017E
KTQT-NN |
Xu hướng thu mua cung ứng toàn cầu - Global Sourcing |
PGS.TS.
Phạm Thái Quốc 0904124394 pthquoc@yahoo.co.uk |
89 |
Nguyễn Mai Anh |
Nguyễn Anh Tuấn
Lê Hoàng Sơn Nguyễn Tiến
Trí An |
QH2019
E KTQT CLC5 |
Thực trạng quản trị chuỗi cung ứng và Logistics của Shopee tại
Việt Nam |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
90 |
Nguyễn Công Trung |
Vũ Thị Quỳnh Châm |
QH2018E
KTQT CLC4 |
Hiệp định EVFTA - cơ hội và thách thức đối với phát triển ngành
Logistic nội địa. |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
91 |
Phan Kế Huy |
Lê Ngọc Phượng
Đỗ Hoàng Uyên |
QH2019
E KTQT CLC 2 |
Ảnh hưởng của Influencer Marketing đến ý định mua sản phẩm làm
đẹp của sinh viên tại thành phố Hà Nội |
TS.
Vũ Thanh Hương 0977917656 huongvt@vnu.edu.vn |
92 |
Nguyễn Thị Ngà |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Nguyễn Thị Kim Tuyến
Đinh Thị Ngọc Anh
|
QH2020E
KTQT CLC 7 |
Đánh giá hiệu quả công nghệ năng lượng cho quá trình hướng tới
nền kinh tế carbon thấp ở Việt Nam. |
PGS.TS.
Lê Đình Hải 0963587150 haild.ueb@vnu.edu.vn |
93 |
Phạm Đức Vượng |
Bùi Quỳnh Hương
Bùi Trí Kiên |
QH2019E
KTQT CLC 4 |
Ứng dụng mô hình trạng thái không gian để xác định thao túng
tiền tệ tại Việt Nam |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
94 |
Nguyễn Huy Hiếu |
Ngô Hà My
Giang Hoài Phương |
QH2019-E
KTQT CLC 2 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng các ứng dụng mua sắm
trực tuyến tại Hà Nội dưới tác động của COVID-19 (2019 - 2021) |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
95 |
Nguyễn Minh Anh |
Phạm Thị Thu Uyên
Trần Thị Thắng |
QH-2020-E
Kế toán CLC 1 |
Tác động của hình thức tiếp thị liên kết (Affiliate Marketing)
đến hành vi tiêu dùng online của sinh viên. |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
96 |
Lê Lâm Hồng Linh |
Nghiêm Thị Thanh Hà
Trần Thùy Linh |
QH-2019-E
KTQT CLC 5 |
Ảnh hưởng của yếu tố văn hóa đến chính sách mở rộng thị trường
của MNCs |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
97 |
Vũ Hà Phương |
Nguyễn Khánh Hà
Nguyễn Quỳnh Anh |
QH2019E
KTQT CLC 6 |
Nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp FDI tại Việt Nam |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Anh 0912684069 pmduc86@gmail.com |
98 |
Ngô Thị Bích Ngọc |
Hoàng Phương Thảo
Nguyễn Thị Minh Trang |
QH
2019 E KTQT CLC3 |
Tác động của hiệp định thương mại tự do đến xuất khẩu nông sản
của Việt Nam từ 2014-2020 |
TS.
Nguyễn Thị Thanh Mai 0975701257 maintt@vnu.edu.vn |
99 |
Đỗ Thị Thanh Huyền |
Vũ Thị Kim Phượng
Chu Thị Nga |
QH2019E
KTQT CLC5 |
Cơ hội và thách thức của ngành Logistics trong thời đại phát
triển Thương Mại Điện Tử |
TS.
Nguyễn Lan Anh 0972699555 anhnl@vnu.edu.vn |
100 |
Đỗ Tuấn Anh |
Nguyễn Quốc Khánh Lê
Bảo Nguyên |
QHE2018
KTQT CLC 2 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn ngành kinh tế quốc tế
của sinh viên trường đại học kinh tế-đại học quốc gia |
ThS.
Lương Hữu Lâm 0982908390 luonghuulam@gmail.com |
101 |
Vũ Mai Linh |
Trần Bích Ngọc Doãn
Bảo Ngọc |
KTQT
clc2 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ số LPI của Việt Nam |
TS.
Trần Thị Mai Thành 0942599816 thanhttm@gmail.com |
102 |
Phạm Thị Thúy Hằng |
Diệp Thị Thu Trang
Hoàng Thị Giang |
QH
2019E KTQT CLC5 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng
thương mại điện tử ở Việt Nam |
TS.
Nguyễn Tiến Minh 0973599998 mltr99@vnu.edu.vn |
103 |
Vũ Khánh Linh |
Nguyễn Khánh Ly
Lê Thị Hồng Ánh |
QH-2019
E KTQT CLC 1 |
Phát triển mô hình bán hàng đa kênh Omni-channel trong lĩnh vực
kinh doanh online đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
104 |
Trần Thị Kim Nhung |
Trần Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Thị Ngọc Mai |
QH
2019 E KTQT CLC 3 |
Ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 đến xuất khẩu thuỷ sản của Việt
Nam sang các nước EU |
ThS.
Đàm Thị Phương Thảo 0336688663 phuongthao2302@vnu.edu.vn |
105 |
Đào Thị Minh Tâm |
Đào Phương Linh
Phạm Thị Thanh |
QH2019-E
KTQT CLC 1 |
Thực trạng phát triển thương mại điện tử của các doanh nghiệp
Việt Nam trong bối cảnh Covid-19 |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
106 |
Đỗ Mai Hương |
Trần Thùy Linh |
QH-2019-E
KTQT-CLC6 |
Tác động của hiệp định thương mại tự do thế hệ mới đến việc thu
hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam trong bối cảnh dịch
covid19. |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
107 |
Trịnh Yến Nhi |
Trần Thị Ánh Ngọc
Trương Hải Anh |
QH-2020-E
KTQT CLC 6 |
Những nhân tố ảnh hưởng đến việc xuất khẩu nông sản khi Việt Nam
gia nhập tổ chức thương mại thế giới |
TS.
Nguyễn Tiến Dũng 0904353681 ngtiendung69@yahoo.com |
108 |
Đào Thị Mỹ Anh |
Tào Thị Mai Hương, Tô Thị Ánh Nguyệt |
QH
2019E KTQT CLC 2 |
Phân tích mối quan hệ giữa thế hệ Gen Z và các doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập |
ThS.
Nguyễn Thị Phương Linh 0967257858 phuonglinhnt@vnu.edu.vn |
109 |
Bùi Thị Phương Anh |
Lê Phương Linh,
Bùi Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Anh Thơ |
QH2020E
KTQT CLC 5 |
Logistic |
ThS.
Đàm Thị Phương Thảo 0336688663 phuongthao2302@vnu.edu.vn |
110 |
Đào Thị Hoài Dương |
Nguyễn Thị Tâm Nguyễn
Thị Hương Giang |
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc ứng dụng thương mại điện tử của
các doanh nghiệp Hà Nội giai đoạn 2016-2021. |
TS.
Nguyễn Thế Kiên 0972940888 nguyenthekien@vnu.edu.vn |
111 |
Phạm Thị Minh Hiền |
Lại Thu Hương |
QHE-2019
KTQT CLC 1 |
Mô hình hoạt động E-Logistic ở Việt Nam - Tiềm năng phát triển
của Lazada |
ThS.
Phạm Thị Phượng 0986030195 phamthiphuong@vnu.edu.vn |
112 |
Đinh Thị Lành |
Vũ Hoài Hương
Lê Thị Ngọc Mai |
QH
2019E - KTQT - CL3 |
Giải pháp phục hồi và triển vọng phát triển du lịch quốc tế của
Việt Nam hậu đại dịch CoVid-19 |
ThS.
Lương Hữu Lâm 0982908390 luonghuulam@gmail.com |
113 |
Đỗ Văn Hùng |
Đỗ Văn Hùng |
QH-2018-E KTQT CLC 6 |
Đầu tư tiền điện tử: Những tiêu chí nào cần lưu
ý khi lựa chọn đầu tư một loại tiền điện tử. |
TS. Nguyễn Tiến Minh 0973599998
mltr99@vnu.edu.vn |
Trần Đức Mạnh |
Đỗ Minh Long |
114 |
Phạm Ngọc Tân |
Bùi Thanh Thảo |
QH
2018E KTQT CLC 5 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến thương mại hàng hoá giữa Việt Nam và
Vương quốc Anh sau khi Anh rời EU |
TS.
Trần Việt Dung 0913028525 tranvietdung0377@yahoo.com |
115 |
Phạm Mai Nhi |
Nguyễn Hương Giang
Nguyễn Thị Bảo Hân |
QH2020E
KTQT CLC 5 |
Vấn đề về logistic |
TS.
Nguyễn Thị Vũ Hà 0904223229 hantv@vnu.edu.vn |
116 |
Nguyễn Thảo Ly |
Nguyễn Thu Trang |
QH-2018E
KTQT CLC 5 |
Tác động của công nghiệp văn hóa đến du lịch inbound của Hàn
Quốc |
PGS.TS.
Nguyễn Thị Kim Chi 0389961486 kimchidkt36@gmail.com |
117 |
Nguyễn Thùy Dương |
Vũ Thùy Linh |
QH-2018E KTQT CLC 5 |
Ứng dụng công nghệ Blockchain vào hoạt động logistics |
TS.
Bùi Hồng Cường 0904221729 cuongbh@vnu.edu.vn |
118 |
Nguyễn Thanh Hậu |
Nguyễn Khánh Hòa
Nguyễn Thị Hương |
QH-2018E KTQT CLC 5 |
Thái độ của sinh viên trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đến tinh
thần khởi nghiệp |
TS.
Phạm Thu Phương 0904322545 phuongpt@vnu.edu.vn |
119 |
Nguyễn Quỳnh Trang |
|
QH-2018E KTQT CLC 5 |
Phát triển dịch vụ Logistics trong giao nhận hàng hóa xuất nhập
khẩu: kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
ThS.
Phạm Thị Phượng 0986030195 phamthiphuong@vnu.edu.vn |
120 |
Hoàng Thị Hải Xuân |
Lưu Thị Hà Chi
Trần Lê Bảo Minh |
|
Tác động của đại dịch covid-19 tới ngành du lịch Hà Nội |
PGS.
TS. Hà Văn Hội 0913559235 hoihv@vnu.edu.vn |
121 |
Phạm
Phương Thảo |
Phạm Phương Thảo |
QH-2018E
KTQT CLC 6 |
Tác
động của CoVid-19 đến thương mại Việt Nam - Trung Quốc |
ThS. Nguyễn Thị Phương Linh 0967257858
phuonglinhnt@vnu.edu.vn |
Vũ Hải Anh |
Nguyễn Nhật Phương |