Danh mục các môn học bổ túc kiến thức thi tuyển sinh vào hệ đào tạo sau đại học Trường ĐH Kinh tế
Cập nhật lúc 8:32, Thứ Sáu, 15/02/2008 (GMT+7)
Ban hành kèm theo Thông báo tuyển sinh số 162/ĐHKT-TB-SĐH ngày 15 tháng 2 năm 2008.
I. NHÓM 5 MÔN
TT
|
Ngành/môn học
|
Số tín chỉ
|
I.
|
NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
|
15 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Kinh tế học phát triển
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Kinh tế chính trị về các nền kinh tế chuyển đổi
|
3 Tín chỉ
|
II.
|
NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
|
14 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Kinh tế học quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Thương mại quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Đầu tư quốc tế
|
2 Tín chỉ
|
III.
|
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
15 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Quản trị học
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Nguyên lý Quản trị kinh doanh
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Nguyên lý Marketing
|
3 Tín chỉ
|
II. NHÓM 9 MÔN
TT
|
Ngành/môn học
|
Số tín chỉ
|
I.
|
NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
|
26 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Kinh tế học phát triển
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Kinh tế chính trị về các nền kinh tế chuyển đổi
|
3 Tín chỉ
|
6
|
Kinh tế học quốc tế
|
2 Tín chỉ
|
7
|
Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng
|
3 Tín chỉ
|
8
|
Kinh tế học công cộng
|
3 Tín chỉ
|
9
|
Kinh tế học môi trường
|
3 Tín chỉ
|
II.
|
NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
|
26 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Kinh tế học quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Thương mại quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Đầu tư quốc tế
|
2 Tín chỉ
|
6
|
Tài chính quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
7
|
Kinh doanh quốc tế
|
3 Tín chỉ
|
8
|
Kinh tế học tiền tệ ngân hàng
|
3 Tín chỉ
|
9
|
Kinh tế học công cộng
|
3 Tín chỉ
|
III.
|
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
27 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Quản trị học
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Nguyên lý Quản trị kinh doanh
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Nguyên lý Marketing
|
3 Tín chỉ
|
6
|
Nguyên lý kế toán
|
3 Tín chỉ
|
7
|
Quản trị tài chính
|
3 Tín chỉ
|
8
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3 Tín chỉ
|
9
|
Quản trị chiến lược
|
3 Tín chỉ
|
III. NHÓM 12 MÔN
TT
|
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
34 tín chỉ
|
1
|
Kinh tế vi mô
|
3 Tín chỉ
|
2
|
Kinh tế vĩ mô
|
3 Tín chỉ
|
3
|
Quản trị học
|
3 Tín chỉ
|
4
|
Nguyên lý Quản trị kinh doanh
|
3 Tín chỉ
|
5
|
Nguyên lý Marketing
|
3 Tín chỉ
|
6
|
Nguyên lý kế toán
|
3 Tín chỉ
|
7
|
Quản trị tài chính
|
3 Tín chỉ
|
8
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3 Tín chỉ
|
9
|
Quản trị chiến lược
|
3 Tín chỉ
|
10
|
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
2 Tín chỉ
|
11
|
Quản trị chất lượng
|
2 Tín chỉ
|
12
|
Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng
|
3 Tín chỉ
|
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN