Khoa Kế toán Kiểm toán (Vi)
 
Những thí sinh có kết quả thi cao nhất khối A vào Trường ĐHKT năm 2008

Tính theo kết quả thí sinh đạt được gồm: điểm thi 3 môn Toán + Lý + Hóa và điểm ưu tiên.



TT
Ngành
Họ và tên
SBD
Điểm môn 1
Điểm
môn 2
Điểm
môn
3
Tổng
điểm
Ưu
tiên
Kết quả
1
404
Hoàng Ngọc Trí
18019
825
975
975
28
1.5
29.5
2
402
Hà Đăng Vũ
15341
875
950
1000
28.5
0.5
29
3
402
Tạ Vân Hà
03392
900
950
1000
28.5
0
28.5
4
402
Trương Trung Đức
02940
950
850
850
26.5
2
28.5
5
403
Nguyễn Quốc Tú
14833
875
1000
900
28
0
28
6
404
Đinh Thị Lan Anh
00145
800
950
950
27
1
28
7
402
Nguyễn Văn Học
04968
725
950
925
26
2
28
8
404
Nguyễn Linh Trang
16976
925
850
925
27
0.5
27.5
9
402
Trương Thị Hường
16464
825
925
875
26.5
1
27.5
10
402
Nguyễn Thị Hồng Duyên
01990
750
975
850
26
1.5
27.5
11
402
Lê Thu Hiền
04133
725
900
950
26
1.5
27.5
12
402
Nguyễn Thị Hương Lan
06801
900
875
875
26.5
0.5
27
13
402
Vũ Khắc Xuân
15492
825
950
875
26.5
0.5
27
14
402
Phan Thị Nhàn
09384
800
875
900
26
1
27
15
402
Nguyễn Văn Trường
14020
875
750
950
26
1
27
16
404
Bùi Diệu Linh
07108
750
725
875
23.5
3.5
27
17
403
Nguyễn Đình Dũng
02088
875
950
800
26.5
0
26.5
18
404
Chu Ngọc Hà
03152
850
850
925
26.5
0
26.5
19
402
Đinh Duy Hưng
05858
900
875
850
26.5
0
26.5
20
402
Nguyễn Thu Hương
06165
850
925
850
26.5
0
26.5
21
403
Nguyễn Đình Lâm
06899
875
950
825
26.5
0
26.5
22
402
Phạm Trần Tùng
14738
850
925
875
26.5
0
26.5
23
402
Lê Thị Bích Tiên
18018
800
850
950
26
0.5
26.5
24
402
Chu Tuấn Đạt
02472
725
1000
825
25.5
1
26.5
25
404
Nguyễn Đăng Đĩnh
02643
875
825
850
25.5
1
26.5
26
404
Vũ Thị Mai Sao
10801
725
950
875
25.5
1
26.5
27
402
Nguyễn Tấn Tiến
13031
800
850
875
25.5
1
26.5
28
402
Nguyễn Việt Dũng
02149
900
775
825
25
1.5
26.5
29
402
Nguyễn Thị Lý
07983
775
900
825
25
1.5
26.5

Trường ĐHKT - ĐHQGHN