Khoa Kinh tế Chính trị (Mới)
 
Đánh giá kết quả điểm rèn luyện của sinh viên chính quy



Mẫu 09/CTSV

    

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN

(Ttheo Quyết định số: 1637 /QĐ-CTSV ngày 3/ 8/2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế)

 

                    ......    HỌC KỲ .................. NĂM HỌC: 20..... – 20.....

            Họ và tên sinh viên: ............................................. Ngày sinh:....../......./...........

                       Hệ đào tạo:……………………………..Khoá: ........................... …….                                             Khoa: .....................................................Ngành:………………………..

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Điểm

(Do sinh viên tự đánh giá)

Điểm (Do tập thể lớp đánh giá)

I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN (Điểm đánh giá từ 0 đến 30 điểm)

1.1.  Kết quả học tập:                    + Xuất sắc:

 

+ Giỏi:

 

+ Khá:

 

+ Trung bình

 

+ Yếu:

12 điểm

10 điểm

8 điểm

5 điểm

0 điểm

 

 

1.2. Tham gia NCKH

- Tham gia công trình NCKH:

 

- Tham gia hội thảo, hội nghị:

 

8 điểm

6 điểm

2 điểm

 

 

1.3. Chấp hành quy chế thi       + Không vi phạm quy chế thi

 

+ Bị khiển trách mỗi lần trừ 3 điểm

(không quá 10 điểm)

 

+ Cảnh cáo mỗi lần trừ 5 điểm

(không quá 10 điểm)

 

+ Bị đình chỉ thi, hủy bài thi

10 điểm

 

 

 

 

0 điểm

 

 

Cộng mục I:

 

 

II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG (Điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm). Căn cứ vào việc chấp hành các quy định, nội quy trong nhà trường và kết quả tham gia các đợt sinh hoạt chính trị

2.1. Chấp hành tốt

25 điểm

 

 

2.2. Phê bình, nhắc nhờ

20 điểm

 

 

2.3. Khiển trách

10 điểm

 

 

2..4. Cảnh cáo trở lên

0 điểm

Cộng mục II

 

 

III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ, THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (Điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm)

Căn cứ kết quả phân loại Đoàn viên của các chi đoàn (có xác nhận của BCH liên chi đoàn)

3.1. Tốt, xuất sắc

20 điểm

 

 

3.2. Khá

15 điểm

 

 

3.3. Trung bình

10 điểm

3.4. Yếu

5 điểm

 

 

Cộng mục III

 

 

 

 

 

IV. ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG  (Điểm đánh giá từ 0 đến 15 điểm)

4.1. Kết quả đánh giá của Ban quản lý KTX

 

 

 

4.2. Sinh viên không ở KTX căn cứ vào nhận xét của Giấy xác nhận sinh viên ngoại trú

 

 

 

4.2.1. Khen thưởng, biểu dương

15 điểm

4.2.2. Không vi phạm gì

12 điểm

4.2.3. Bị khiển trách

3 điểm

4.2.4. Bị cảnh cáo

0 điểm

 

 

Cộng mục IV

 

 

V.  ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÔNG TÁC PHỤ TRÁCH LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN (Điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm)

5.1. Đối tượng được cộng điểm là CB lớp, CB tổ, CB Đoàn, Hội sinh viên (căn cứ vào xếp loại phong trào của lớp, đoàn thể trong Khoa)

 

 

5.1.1. Tập thể xếp loại tốt

10 điểm

 

 

5.1.2. Tập thể xếp loại khá

8 điểm

 

 

5.1.3. Tập thể xếp loại TB

5 điểm

5.1.4. Tập thể xếp loại yếu, kém

0 điểm

5.2. Sinh viên có thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện.

10 điểm

Sinh viên thuộc nhiều đối tượng chỉ được hưởng mức điểm cao nhất

 

 

 

Tổng số điểm

 

 

 

A. Cá nhân tự xếp loại: .......................            B. Xếp loại của tập thể lớp....................................

Ngày ....../......./200....

                            SV ký tên         

Ngày ....../......./200....

Lớp trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Khoa KTCT