NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
|
Điểm
(Do sinh viên tự đánh giá)
|
Điểm (Do tập thể lớp đánh giá)
|
I. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN (Điểm đánh giá từ 0 đến 30 điểm)
|
1.1. Kết quả học tập: + Xuất sắc:
|
+ Giỏi:
|
|
+ Khá:
|
|
+ Trung bình
|
|
+ Yếu:
|
|
12 điểm
10 điểm
8 điểm
5 điểm
0 điểm
|
|
|
|
1.2. Tham gia NCKH
- Tham gia công trình NCKH:
|
|
- Tham gia hội thảo, hội nghị:
|
|
|
8 điểm
6 điểm
2 điểm
|
|
|
|
1.3. Chấp hành quy chế thi + Không vi phạm quy chế thi
|
+ Bị khiển trách mỗi lần trừ 3 điểm
(không quá 10 điểm)
|
|
+ Cảnh cáo mỗi lần trừ 5 điểm
(không quá 10 điểm)
|
|
+ Bị đình chỉ thi, hủy bài thi
|
|
10 điểm
0 điểm
|
|
|
|
Cộng mục I:
|
|
|
II. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ CHẤP HÀNH NỘI QUY, QUY CHẾ TRONG NHÀ TRƯỜNG (Điểm đánh giá từ 0 đến 25 điểm). Căn cứ vào việc chấp hành các quy định, nội quy trong nhà trường và kết quả tham gia các đợt sinh hoạt chính trị
|
2.1. Chấp hành tốt
|
25 điểm
|
|
|
|
2.2. Phê bình, nhắc nhờ
|
20 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2..4. Cảnh cáo trở lên
|
0 điểm
|
Cộng mục II
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI, VĂN HOÁ, VĂN NGHỆ, THỂ THAO, PHÒNG CHỐNG CÁC TỆ NẠN XÃ HỘI (Điểm đánh giá từ 0 đến 20 điểm)
Căn cứ kết quả phân loại Đoàn viên của các chi đoàn (có xác nhận của BCH liên chi đoàn)
|
3.1. Tốt, xuất sắc
|
20 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Trung bình
|
10 điểm
|
3.4. Yếu
|
5 điểm
|
|
|
|
Cộng mục III
|
|
|
IV. ĐÁNH GIÁ VỀ PHẨM CHẤT CÔNG DÂN VÀ QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG (Điểm đánh giá từ 0 đến 15 điểm)
|
4.1. Kết quả đánh giá của Ban quản lý KTX
|
|
|
|
|
4.2. Sinh viên không ở KTX căn cứ vào nhận xét của Giấy xác nhận sinh viên ngoại trú
|
|
|
|
|
4.2.1. Khen thưởng, biểu dương
|
15 điểm
|
4.2.2. Không vi phạm gì
|
12 điểm
|
4.2.3. Bị khiển trách
|
3 điểm
|
4.2.4. Bị cảnh cáo
|
0 điểm
|
|
|
|
Cộng mục IV
|
|
|
V. ĐÁNH GIÁ VỀ Ý THỨC VÀ KẾT QUẢ THAM GIA CÔNG TÁC PHỤ TRÁCH LỚP, CÁC ĐOÀN THỂ, TỔ CHỨC TRONG NHÀ TRƯỜNG HOẶC ĐẠT ĐƯỢC THÀNH TÍCH ĐẶC BIỆT TRONG HỌC TẬP, RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH, SINH VIÊN (Điểm đánh giá từ 0 đến 10 điểm)
|
5.1. Đối tượng được cộng điểm là CB lớp, CB tổ, CB Đoàn, Hội sinh viên (căn cứ vào xếp loại phong trào của lớp, đoàn thể trong Khoa)
|
|
|
5.1.1. Tập thể xếp loại tốt
|
10 điểm
|
|
|
|
5.1.2. Tập thể xếp loại khá
|
8 điểm
|
|
|
|
5.1.3. Tập thể xếp loại TB
|
5 điểm
|
5.1.4. Tập thể xếp loại yếu, kém
|
0 điểm
|
5.2. Sinh viên có thành tích đặc biệt trong học tập và rèn luyện.
|
10 điểm
|
Sinh viên thuộc nhiều đối tượng chỉ được hưởng mức điểm cao nhất
|
|
|
|
|
Tổng số điểm
|
|
|