Trường Đại học Kinh tế thông báo tuyển sinh đại học năm 2021 như sau
I. Tuyển sinh đại học chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh chung
Theo quy
định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
- Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc
đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm
vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định tại Quy chế tuyển sinh
của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày
07/5/2020) và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà
Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017).
3. Các ngành đào tạo và
chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh
chương trình đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT như sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
Tổ hợp xét tuyển 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
Ghi chú
|
Theo
kết
quả thi THPT
|
Theo
phương thức khác
|
Tổng
chỉ tiêu
|
1
|
Khối ngành
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quản trị kinh doanh
|
QHE40
|
170
|
40
|
210
|
A01
|
D01
|
D09
|
D10
|
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh
đạt từ
6.0/10.0 trở lên và nhân
hệ số 2
|
1.2
|
Tài chính -
Ngân hàng
|
QHE41
|
150
|
20
|
170
|
1.3
|
Kế toán
|
QHE42
|
160
|
10
|
170
|
2
|
Khối ngành
VII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kinh tế quốc tế
|
QHE43
|
210
|
60
|
270
|
A01
|
D01
|
D09
|
D10
|
2.2
|
Kinh tế
|
QHE44
|
200
|
10
|
210
|
2.3
|
Kinh tế
phát triển
|
QHE45
|
160
|
10
|
170
|
|
Tổng
|
1050
|
150
|
1200
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
QHE 50
|
|
|
100
|
Chi tiết tại Thông báo
tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
năm 2021
|
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
4. Các phương thức tuyển sinh
TT
|
Phương thức xét tuyển
|
Thời gian nhận hồ sơ
|
Lệ phí
|
Ghi chú
|
1
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
|
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
25.000đ/
nguyện vọng
|
Chi tiết tại Phụ
lục 1
|
2
|
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực học sinh
THPT ở ĐHQGHN năm 2021
|
21/6-30/6/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 2.1 và 2.2
|
3
|
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
|
|
|
|
3.1
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ
GD&ĐT
|
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 3.1.1 và 3.1.2
|
3.2
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
|
01/6-11/6/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 3.2.1, 3.2.2, 3.2.3
|
3.3
|
Ưu tiên xét tuyển
|
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 3.3.1, 3.3.2
|
4
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
|
|
|
4.1
|
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2
môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021
|
19/5-31/5/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 4.1.1, 4.1.2
|
4.2
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
|
19/5-31/5/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 4.2.1, 4.2.2
|
4.3
|
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
|
19/5-31/5/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 4.3.1, 4.3.2
|
4.4
|
Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
19/5-31/5/2021
|
30.000đ/
hồ sơ
|
Chi tiết tại Phụ lục 4.4.1, 4.4.2
|
5
|
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít
người
|
|
|
|
5.1
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
Trước ngày 11/6/2021
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 5.1
|
5.2
|
Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất
ít người
|
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 5.2.1, 5.2.2
|
6
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
01/7-30/7/2021
|
|
Chi tiết tại Phụ lục 6
|
5. Nguyên tắc xét tuyển:
- Trường Đại học Kinh tế xét
tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển
theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại
được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
6. Ưu tiên theo khu vực,
đối tượng:
Thực hiện theo quy định tại Điều
7 của Quy chế tuyển sinh (ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
7. Học phí
Mức học phí áp dụng cho khóa
tuyển sinh năm 2021: 3.500.000 đồng/tháng, tương ứng 35.000.000 đồng/năm.
II. Tuyển sinh liên kết
quốc tế (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
1. Chỉ tiêu: 90
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển 1
|
Tổ hợp xét tuyển 2
|
Tổ hợp xét tuyển 3
|
Tổ hợp xét tuyển 4
|
Ghi chú
|
Theo
kết
quả thi THPT
|
Theo phương
thức khác
|
Tổng
chỉ tiêu
|
|
Quản trị
kinh doanh
|
QHE80
|
45
|
45
|
90
|
A01
|
D01
|
D07
|
D08
|
Theo kết quả thi
THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt
từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2
|
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh).
- D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh).
2. Hồ sơ tuyển sinh:
Phát hành và tiếp nhận từ ngày 10/4/2021 tại Văn phòng Tuyển sinh Quốc
tế - Trung tâm Đào tạo và Giáo dục Quốc tế (Phòng 106, Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy,
Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội) (Chi tiết tại Phụ lục 7)
III. Thông tin liên hệ
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia
Hà Nội
- Địa chỉ: Nhà E4, số 144 đường Xuân
Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
- Cổng
thông tin điện tử: www.ueb.edu.vn; www.tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn;
- Điện thoại liên hệ: 024.37547506
- Điện
thoại tuyển sinh: 024.37547506 (máy lẻ 666, 888, liên kết quốc tế 508)
Hotline tuyển sinh trong nước: 0913 486 773
Hotline liên kết quốc tế (Chương trình BSBA-TROY): 0986 442 868
- Email:
tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế trân trọng thông báo./.