CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành Việt Nam: 734 01 01 (Mã tuyển sinh: QHE 80)
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên ngành đào tạo:
Tên tiếng Việt: Quản trị kinh doanh
Tên tiếng Anh: Business Administration
Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
Thời gian đào tạo chuẩn: 4 năm
Tổng số tín chỉ: 122 tín chỉ
Tên văn bằng tốt nghiệp: Bachelor of Science in Business Administration
Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN và Đại học Troy, Hoa Kỳ.
Đơn vị cấp bằng: Đại học Troy, Hoa Kỳ
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
Chương trình sử dụng nguyên khung chương trình đào tạo Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh (Bachelor of Science in Business Administration) gồm 42 học phần, 122 tín chỉ (Semester Credit Hours) của trường Đại học Troy đã được SACS-COC và AACSB kiểm định.
Tổng số tín chỉ tối thiểu để được xét cấp bằng: 122 tín chỉ, gồm:
Khối kiến thức đại cương (General studies): 49 tín chỉ
Khối kiến thức cốt lõi về kinh doanh (Business Core): 37 tín chỉ
Khối kiến thức chuyên ngành (Major):36 tín chỉ
Chuyên ngành đào tạo: Global Business – Kinh doanh toàn cầu
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BSBA-TROY 2021 - 2022
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Yêu cầu điểm/ Mã học phần tiên quyết |
General Studies (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 49 | IELTS 5.5 |
1 | INE 1001 | University Orientation | 1 | |
(TROY 101/TR) | Định hướng đại học |
2 | BSA 1057 | Arts and Humanity | 2 | |
(ART 133/TR) | Nghệ thuật và Nhân văn |
3 | MUS 1001 | Music Appreciation | 2 | |
(MUS 131/TR) | Đánh giá/cảm thụ Âm nhạc |
4 | GEO 1050 | Earth & Life Science | 4 | |
(SCI/L233/TR) | Khoa học sự sống và Trái đất |
5 | HIS 1053 | World Civilization History to 1500 | 3 | |
(HIS 122/TR) | Lịch sử văn minh thế giới đến năm 1500 |
6 | HIS 1055 | World Civilization History from 1500 | 3 | |
(HIS 123/TR) | Lịch sử văn minh thế giới từ năm 1500 |
7 | MAT 1092 | Advanced Mathematics | 3 | |
(MTH 112/TR) | Toán cao cấp |
8 | INT 1004 | Introduction to Informatics | 3 | |
(IS 241/TR) | Tin học đại cương |
9 | INE 1050 | Microeconomics | 3 | |
(ECO 252/TR) | Kinh tế vi mô |
10 | INE 1051 | Macroeconomics | 3 | INE 1050 |
(ECO 251/TR) | Kinh tế vĩ mô | (ECO 252/TR) |
11 | MAT 1005 | Mathematics for Economists | 3 | MAT 1092 |
(MTH 201/TR) | Toán kinh tế | (MTH 112/TR) |
12 | BIO 1061 | Basic Biology and Lab | 4 | |
(BIO/L100/TR) | Sinh học đại cương và thí nghiệm |
13 | ENG 2075 | Fundamentals of Speech | 3 | |
(COM 241/TR) | Nguyên tắc thuyết trình |
14 | ENG 1101 | Composition and Modern English I/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại I | 3 | |
15 | ENG 1102 | Composition and Modern English II/ Phương pháp viết luận và tiếng Anh hiện đại II | 3 | ENG 1101 |
16 | ENG 2205 | World Literature before 1660 | 3 | ENG 1102 |
Văn học thế giới trước 1660 |
17 | ENG 2206 | World Literature after 1660 | 3 | ENG 1102 |
Văn học thế giới sau 1660 |
Lower-Level Business Core (Điểm yêu cầu đạt C trở lên) | 18 | |
18 | BSA 2001 | Principles of Accounting I | 3 | MAT 1092 |
(ACT 291/TR) | Nguyên lý kế toán I | (MTH 112/TR) |
19 | BSA 2020 | Principles of Accounting II | 3 | BSA 2001 |
(ACT 292/TR) | Nguyên lý kế toán II | (ACT 291/TR) |
20 | BSL 2050 | Business Law | 3 | INE 1051 |
(LAW 221/TR) | Luật kinh doanh | (ECO 251/TR) |
21 | BSA 1053 | Principles of Economics Statistics | 3 | MAT 1092 |
(QM 241/TR) | Các nguyên lý thống kê kinh tế | (MTH 112/TR) |
22 | BSA 2004 | Principles of Management | 3 | INE 1051 |
(MGT 300/TR) | Nguyên lý quản trị | (ECO 251/TR) |
23 | BSA 2002 | Principles of Marketing | 3 | INE 1051 |
(MKT 300/TR) | Nguyên lý Marketing | (ECO 251/TR) |
Upper Level Business Core | 19 | |
24 | BUS 3310 | Innovative Practics and Thoughts | 1 | Tất cả các học phần có mã đầu 1 và 2 (UEB: mã TR; điểm đạt C trở lên) |
Sáng tạo/đổi mới tư duy và thực hành |
25 | BUS 3382 | Business Communications | 3 |
(BSA 1056) | Giao tiếp trong kinh doanh |
26 | IS 3310 | Electronic Business and Data Analysis/ Kinh doanh điện tử và Phân tích Dữ liệu | 3 |
(FIB 3009) |
27 | FIN 3331 | Managerial Finance | 3 |
(BSA 2018) | Quản lý tài chính |
28 | QM 3345 | Operations Management | 3 |
(BSA 2014) | Quản trị hoạt động doanh nghiệp |
29 | BUS 4474 | Business & Society | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
(BSA 3040) | Kinh doanh và xã hội |
30 | MGT 4476 | Strategic Management | 3 |
(BSA 2005) | Quản trị chiến lược (last semester) |
Global Business Major Requirement | 18 | |
31 | INE 3001 | International Trade/ | 3 | INE 1051 |
(ECO 451/TR) | Thương mại quốc tế | (ECO 251/TR) |
32 | HRM 3375 | Global Human Resource Management | 3 | Tất cả các học phần có đầu 1 và 2 (UEB: mã TR) |
Quản trị nguồn nhân lực toàn cầu | |
33 | BSA 2025 | Leadership | 3 | BSA 2004 |
(MGT 471/TR) | Lãnh đạo học | (MGT 300/TR) |
34 | MKT 4468 | Global Marketing | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
Marketing toàn cầu |
35 | MGT 4478 | Managing in Global Environment (capstone) | 3 |
Quản trị trong môi trường toàn cầu |
| Tự chọn: 3 tín chỉ | | |
36 | BSA 3013 | Consumer Behaviour | 3 | BSA 2002 |
(MKT 462/TR) | Hành vi người tiêu dùng | (MKT 300/TR) |
| ECO 3352 | Intermidiate Microeconomics | | Tất cả các học phần có đầu 1 và 2 (UEB: mã TR) |
| Kinh tế vi mô nâng cao | |
| MKT 4465 | Supply Chain Management | | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
(INE 3081) | Quản trị chuỗi cung ứng |
| BSA 3114 | Service Marketing | | BSA 2002 |
(MKT364/TR) | Marketing dịch vụ | (MKT 300/TR) |
Major Concentration (1): Management | 18 | |
37 | MGT 3380 | Principles of Supervision | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 2 (UEB: mã TR) |
Nguyên lý lãnh đạo trực tiếp |
38 | MGT 4472 | Organizational Behavior | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
(MNS 4010) | Hành vi tổ chức |
39 | BSA 2030 | Effective Team Development & Leadership | 3 | BSA 2004 |
(MGT 440/TR) | Lãnh đạo và phát triển nhóm hiệu quả | (MGT 300/TR) |
40 | MGT 4479 | Management Seminars (capstone)/ | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
Nghiên cứu chuyên đề về Quản lý |
| Tự chọn: 6 tín chỉ | | |
41 | BSA 3036 | Project Management | 3 | BSA 2004 |
(MGT 460/TR) | Quản trị dự án | (MGT 300/TR) |
42 | HRM 4483 | Human Resource Development | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
(BSA 2006) | Phát triển nguồn nhân lực |
| MGT 4475 | Entrepreneurial Management | |
Quản lý doanh nhân |
| HMR 4481 | Staffing | |
Nhân sự |
| BSA 3053 | Retailing | | BSA 2002 |
| (MKT 463/TR) | Bán lẻ | (MKT 300/TR) |
Major Concentration (2): Data Analytics | 18 | |
37 | IS 3346 | Database MGT System I | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 2 (UEB: mã TR) |
Hệ thống Quản lý cơ sở dữ liệu I |
38 | IS 3350 | Business Programming | 3 |
Lập trình kinh doanh |
39 | IS 4410 | Business Data Mining | 3 | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
Khai thác dữ liệu kinh doanh |
40 | IS 4415 | Big Data Analytics and Visualization | 3 |
Phân tích dữ liệu lớn và trực quan hóa |
| Tự chọn: 6 tín chỉ | | |
41 | BSA 3012 | Marketing Research | | BSA 2002 |
(MKT 464/TR) | Nghiên cứu Marketing | (MKT 300/TR |
| FIB 3004 | Investment | | BSA 2004 |
(FIN 432/TR) | Quản lý đầu tư | (MGT 300/TR) |
42 | BSA 3036 | Project Management | 3 | BSA 2004 |
(MGT 460/TR) | Quản trị dự án | (MGT 300/TR) |
| MKT 4465 | Supply Chain Management | | Tất cả các học phần có mã đầu 3 (UEB: mã TR) |
(INE 3081) | Quản trị chuỗi cung ứng |
| IS 4440 | knowledge MGT/BUS Intelligence | 3 |
Quản trị tri thức/Kinh doanh thông minh |
| TỔNG | | 122 | |
Chú ý:
- Học phần có mã số gồm 4 số in đậm kèm mã 3 số/TR là học phần do Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN đảm nhiệm, chuyển đổi tín chỉ sang ĐH Troy. Các học phần chuyển đổi phải đạt điểm từ C trở lên
- Các học phần chuyên ngành lựa chọn trong khung chương trình chính thức này do Troy đề xuất và Trường Đại học Kinh tế lựa chọn để đưa vào khung chương trình giảng dạy tại Việt Nam. Trường hợp muốn lựa chọn các học phần khác sinh viên có thể đăng ký học online
- Một vài môn trong khung chương trình có thể thay đổi theo đề nghị của Đại học Troy và Trường Đại học Kinh tế dựa trên thực tế triển khai chương trình
- Các chuyên ngành sâu (Concentrations): Human Resource Management; Marketing; Finance; Entrepreneurship... sẽ được mở khi số lượng sinh viên trúng tuyển không điều kiện đăng ký đạt từ 30 trở lên
- Các quy định liên quan đến học thuật khác, sinh viên tham khảo Catalog của Troy hàng năm tại đường link: https://www.troy.edu/academics/catalogs/2020-21/