New Don Vi & Giang Vien
 Search

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN ban hành Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025

Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN ban hành Quyết định số 1268/QĐ-ĐHKT về việc công bố Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025.


1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển 

1.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển chung

(1). Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

(2). Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

(3). Trường Đại học Kinh tế (ĐHKT) có quy định cụ thể về đối tượng dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

(4). Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường ĐHKT sẽ xem xét hỗ trợ thí sinh được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh và trong khả năng cho phép của Nhà trường.

1.2. Đối tượng, điều kiện dự tuyển của từng phương thức tuyển sinh

Thí sinh xem thêm tại Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025

2. Mô tả phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển...)

2.1. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước

 2.1.1. Các phương thức tuyển sinh

STT

Phương thức tuyển sinh

Mô tả

1

Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo 8 tổ hợp xét tuyển (D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, C14) và theo thang điểm 30

 

- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn còn lại của kỳ thi tốt nghiệp THPT (trừ Tiếng Anh) năm 2025 thuộc 4 tổ hợp xét tuyển (D01, A01, D09, D10) theo thang điểm 30

2

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT 

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT của 2 môn còn lại (trừ Tiếng Anh) thuộc 4 tổ hợp xét tuyển (D01, A01, D09, D10) theo thang điểm 30

3

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức 

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức theo thang điểm 150 được quy đổi về thang điểm 30 theo công thức quy đổi của ĐHQGHN

4

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT

5

Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

Xét tuyển theo thang điểm 100 và quy đổi về thang điểm 30 theo 2 phương thức:

(1) Xét tuyển các thành tích thi đấu thể thao

(2) Xét tuyển các thành tích thi đấu thể thao kết hợp phỏng vấn

6

Xét tuyển dự bị đại học và lưu học sinh

 

- Xét tuyển dự bị đại học 

Kết quả trung bình chung các môn học chính khóa trong chương trình dự bị đại học: đạt từ 7.0 trở lên (trong đó môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh đạt từ 7.0 trở lên).

 

- Xét tuyển lưu học sinh

Xét tuyển lưu học sinh theo Quy định của ĐHQGHN

  2.1.2. Cộng điểm thưởng

STT

Phương thức tuyển sinh

Mô tả

1

Chứng chỉ quốc tế khác

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

Quy định mức điểm cộng theo khoảng và cộng vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

 

- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

 

- Chứng chỉ A-level

2

Ưu tiên xét tuyển

 

 

- Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

Cộng điểm theo thang điểm 30 (theo mức quy đổi từ thành tích) vào phương thức tuyển sinh kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2.2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài 

STT

Phương thức tuyển sinh

Mô tả

   1

Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế đạt tối thiểu tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (VSTEP): IELTS 5.5; TOEFL iBT 72 kết hợp với kết quả học tập bậc THPT

2

Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Xét tuyển kết hợp kết quả học tập trung bình chung bậc THPT và tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 thuộc 8 tổ hợp (A01, D01, D09, D10, C01 C03, C04, C14) và kết quả chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

3

Xét điểm các bài thi đánh giá năng lực

Xét tuyển thí sinh có kết quả bài thi ACT đạt tối thiểu điểm 20/36; SAT đạt từ 1050/1600 điểm trở lên; Chứng chỉ A/AS Level (tiêu chí xét tuyển chi tiết tại phương thức tuyển sinh)

4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo 8 tổ hợp xét tuyển (D01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, C14) và theo thang điểm 30

5

Xét kết quả thi ‘Đánh giá năng lực’ do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ‘Đánh giá năng lực’ do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức cần đạt 80/150 điểm trở

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và  giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường Đại học Kinh tế sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

  + Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh 

* Năm 2025, Trường ĐHKT tuyển sinh 6 ngành đào tạo với 9 chương trình đào tạo theo các phương thức tuyển sinh sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành, nhóm ngành

Tên ngành, nhóm ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

I

Tuyển sinh đại học chính quy trong nước 

1

Ngành Quản trị kinh doanh 
1.1.7340101.01Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh

7340101,

73401

Ngành Quản trị kinh doanh 

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Quản trị kinh doanh và phát triển doanh nghiệp

- Quản trị Marketing, Truyền thông và Thương hiệu

- Quản trị nhân lực

- Quản trị kinh doanh khách sạn và lữ hành)

Nhóm ngành Kinh doanh

360

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 (trừ tuyển sinh ngành QTKD dành cho các tài năng thể thao)

1.2.7340101.06Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh

7340101,

73401

Ngành Quản trị kinh doanh

Nhóm ngành Kinh doanh

50

- Xét tuyển

- Xét tuyển kết hợp phỏng vấn

2

Ngành Tài chính – Ngân hàng 
 7340201

Cử nhân ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Tài chính – Ngân hàng,

Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

7340201,

73402

Ngành Tài chính – Ngân hàng

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng và công nghệ tài chính

- Quản trị rủi ro và bảo hiểm

- Tài chính và đầu tư)

Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

500

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 

3

Ngành Kế toán

 

 

7340301Cử nhân ngành Kế toán, Ngành Kế toán, Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301,

73403

Ngành Kế toán

(bao gồm 03 chuyên ngành sau:

- Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế

- Kiểm toán

- Phân tích kinh doanh)

 Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

330

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 

4

Ngành Kinh tế quốc tế

 

 

7310106Cử nhân ngành Kinh tế quốc tế, Ngành Kinh tế quốc tế, Nhóm ngành Kinh tế học

7310106,

73101

Ngành Kinh tế quốc tế

(bao gồm 03 chuyên ngành sau:

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh quốc tế và phát triển thị trường toàn cầu

- Logistics và Chuỗi cung ứng toàn cầu)

 Nhóm ngành Kinh tế học

510

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 

5

Ngành Kinh tế

 

 

7310101Cử nhân ngành Kinh tế, Ngành Kinh tế, Nhóm ngành Kinh tế học

7310101,

73101

Ngành Kinh tế

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Kinh tế chính trị và Ngoại giao

- Kinh tế truyền thông và báo chí

- Kinh tế số và quản lý

- Quản lý kinh tế)

 Nhóm ngành Kinh tế học 

400

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 

6

Ngành Kinh tế phát triển

 

 

7310105Cử nhân ngành Kinh tế phát triển, Ngành Kinh tế phát triển, Nhóm ngành Kinh tế học

7310105,

73101

Ngành Kinh tế phát triển

(bao gồm 05 chuyên ngành sau:

- Kinh tế du lịch và dịch vụ

- Kinh tế Tài nguyên, Môi trường và Bất động sản

- Phân tích dữ liệu kinh tế và chính sách

- Kinh tế đầu tư và phát triển

- Hệ thống thông tin kinh tế và khoa học dữ liệu)

 Nhóm ngành Kinh tế học

350

Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 

 

Tổng I

2500

 

II

Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài 

1

Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy cấp bằng)

 

7340101.68

Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh  (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)

7340101,

73401

Ngành Quản trị kinh doanh 

 

150

 

2

Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis cấp bằng)

 

7340101.98

Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh  (do ĐH St.Francis – Hoa Kỳ cấp bằng)

7340101,

73401

Ngành Quản trị kinh doanh 

 

350

 

* Chỉ tiêu xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

STT

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

1

Ngành Quản trị kinh doanh

5

2

Ngành Tài chính – Ngân hàng

5

3

Ngành Kế toán

5

4

Ngành Kinh tế quốc tế

10

5

Ngành Kinh tế

5

6

Ngành Kinh tế phát triển

5

 

Tổng

35

* Chỉ tiêu xét tuyển dự bị đại học

STT

Ngành đào tạo

Chỉ tiêu

1

Ngành Quản trị kinh doanh

2

2

Ngành Tài chính – Ngân hàng

2

3

Ngành Kế toán

2

4

Ngành Kinh tế quốc tế

2

5

Ngành Kinh tế

2

6

Ngành Kinh tế phát triển

2

 

Tổng

12

 

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào đơn vị đào tạo

5.1. Tuyển sinh đại học chính quy 

a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

* Nguyên tắc xét tuyển chung

Trường Đại học Kinh tế xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.

* Nguyên tắc xét tuyển PTXT sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

    -   Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng các tiêu chí phụ sau:

(1) Tiêu chí phụ 1: Xét trúng tuyển theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.

(2) Tiêu chí phụ 2: Xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.

- Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển;

* Nguyên tắc xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao

- Phương thức xét tuyển 1

Xét tuyển thí sinh căn cứ vào cấp độ, quy mô giải thi đấu từ cao xuống thấp. 

- Phương thức xét tuyển 2

 Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký xét tuyển và phỏng vấn từ cao xuống thấp.

b. Điểm cộng

Tổng điểm ưu tiên, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt (ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN) không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30);

c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (nếu tuyển sinh theo nhóm ngành)

     Trường ĐHKT tuyển sinh theo ngành đối với tất cả các chương trình đào tạo cử nhân.

d. Các thông tin khác...

* Thông tin chuyên ngành đào tạo: Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo.

* Thông tin học bổng và các chương trình hợp tác, trao đổi: Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo.

5.2. Tuyển sinh liên kết đào tạo với nước ngoài 

a. Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

    Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ: Xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.

* Tiêu chí phụ áp dụng với phướng thức xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

b. Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt (ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN) không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30);

c. Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (nếu tuyển sinh theo nhóm ngành)

Trường ĐHKT tuyển sinh theo ngành đối với tất cả các chương trình đào tạo cử nhân.

d. Các thông tin khác...

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

6.1. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước 

6.1.1. Thời gian tuyển sinh 

- Thời gian đăng ký xét tuyển của tất cả các phương thức (trừ phương thức kết quả thi THPT năm 2025) trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế: Chi tiết tại Thông báo tuyển sinh đại học năm 2025

- Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

6.1.2. Hình thức tuyển sinh 

* Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

 Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

* Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế

- Tại địa chỉ http://xettuyendaihoc.ueb.edu.vn 

- Áp dụng đối với các phương thức tuyển sinh sau: 

(1) Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức; 

(2) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

(3) Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT;

(4) Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT;

- Áp dụng đối với các điều kiện cộng điểm thưởng sau: 

(1) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level);

(2) Ưu tiên xét tuyển (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và theo Quy định của ĐHQGHN);

(3) Học sinh tham gia Chương trình VNU 12+

Lưu ý: Thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin khai báo trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế. Nếu có sai sót về thông tin dẫn đến không đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh sẽ bị HỦY kết quả trúng tuyển và bị xử lý theo các Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

* Nộp hồ sơ bản giấy

 Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp theo kế hoạch của Nhà trường tại Thông báo tuyển sinh đối với các phương thức tuyển sinh sau: 

  1. Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao;
  2. Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học;
  3.  Xét tuyển lưu học sinh (kết hợp đăng ký trực tuyến trên Hệ thống quản lý lưu học sinh của ĐHQGHN);

6.2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo nước ngoài 

6.2.1. Thời gian tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài 

- Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng): Từ ngày 05/01/2025

- Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St. Francis, Hoa Kỳ cấp bằng): Từ ngày 05/01/2025

6.2.2. Hình thức tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài 

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển đại học của Trường Đại học Kinh tế tại địa chỉ http://xettuyendaihoc.ueb.edu.vn và nộp hồ sơ theo yêu cầu tại Thông báo của Nhà trường.

7. Chính sách ưu tiên

7.1. Nguyên tắc chung

            a. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 

- Điểm cộng bao gồm: điểm thưởng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt/hoặc thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level (chi tiết tại mục 7.2) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (chi tiết tại mục 7.3). 

- Tổng điểm cộng: không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm 30 (tối đa 3.0 điểm). Mỗi thí sinh đều có cơ hội đạt mức điểm tối đa của thang điểm xét, nhưng không thí sinh nào có điểm xét (tính cả các loại điểm cộng, điểm ưu tiên) vượt quá mức điểm tối đa này. Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm cộng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.

- Điểm thưởng được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên (ưu tiên khu vực, đối tượng) để đảm bảo thống nhất, đồng bộ theo đúng quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

b. PTXT kết quả đánh giá năng lực, PTXT chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT, PTXT ngành QTKD dành cho các tài năng thể thao:

- Điểm ưu tiên bao gồm: điểm ưu tiên khu vực + đối tượng (chi tiết tại mục 7.2)

- Tổng điểm ưu tiên: không vượt quá 10% của thang điểm 30

7.2. Điểm thưởng

7.2.1. Điểm thưởng thành tích đặc biệt theo Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN

7.2.1.1. Đối tượng và điều kiện được cộng điểm 

          Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và lựa chọn một thành tích cao nhất trong các thành tích quy định tại số thứ tự 6 - Ưu tiên xét tuyển thuộc mục 1.2.1.2 Phần II (Điều kiện dự tuyển) để được cộng điểm ưu tiên xét tuyển.

7.2.1.2. Cách tính điểm ưu tiên xét tuyển

          Điểm ưu tiên xét tuyển (điểm thưởng) được cộng vào tổng điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi đã quy đổi điểm từ thành tích sang điểm cộng thang 30 theo các cấp độ như sau:

          7.2.1.2.1. Điểm cộng các thành tích (theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN)

 

TT

Giải

(1)

Giải cấp quốc gia (theo Quy chế Bộ GD&ĐT)

(2)

Giải Olympic bậc THPT cấp ĐHQGHN

(3)

Giải học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN

(4)

Giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

1

Nhất

3 điểm

2.5 điểm

2.5 điểm

2.5 điểm

2

Nhì

2.5 điểm

2.0 điểm

2.0 điểm

2.0 điểm

3

Ba

2.0 điểm

1.5 điểm

1.5 điểm

1.5 điểm

4

Khuyến khích

1.5 điểm

1.0 điểm

1.0 điểm

1.0 điểm

7.2.1.2.2. Điểm thưởng thí sinh tham gia Chương trình VNU 12+

STT

Kết quả học tập

Điểm cộng

1

Xuất sắc

2.5 điểm

2

Giỏi

2.0 điểm

3

Khá

1.5 điểm

7.2.2. Điểm thưởng chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level)

STT

Mức điểm cộng

SAT

ACT

A-Level

1

2 điểm

1520/1600 trở lên

34/36 trở lên

3 điểm A* trở lên 

2

1.5 điểm

1440/1600 trở lên

32/36 trở lên

1 điểm A* trở lên + 2 điểm A trở lên 

3

1 điểm

1376/1600

30/36 trở lên

3 điểm A trở lên 

 

7.3. Điểm Ưu tiên khu vực, đối tượng

7.3.1. Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Trường ĐHKT áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng như sau:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực: khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;  

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng: nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 -  Tổng điểm đạt được)/7.5)] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương theo thang điểm 30;

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;

7.3.2. Cách tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

Các phương thức xét tuyển (tại mục 7.1) sử dụng quy đổi điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30 như sau:

Nhóm đối tượng ưu tiên

Khu vực

3

2

2-NT

1

Không thuộc đối tượng ưu tiên

0

0.25

0.5

0.75

Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 5, 6, 7)

1.0

1.25

1.5

1.75

Nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 1, 2, 3, 4)

2.0

2.25

2.5

2.75

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

8.1. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển

- Tuyển sinh đại học chính quy trong nước: 20.000đồng/nguyện vọng 

- Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài:

+  Phương thức xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng): Lệ phí tuyển sinh: 100 USD/ Sinh viên (tương đương với  2.552.500 đồng/sinh viên).

+  Phương thức xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng: Lệ phí tuyển sinh: 100 USD/ Sinh viên (tương đương với 2.552.500 đồng/sinh viên).

8.2. Thông tin tài khoản 

8.2.1. Thông tin tài khoản tuyển sinh đại học chính quy trong nước:

Chủ tk: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

STK:    2601057855

Ngân hàng: BIDV chi nhánh Mỹ Đình

8.2.2. Thông tin tài khoản tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài: 

Chủ tk: Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN

STK:  2229968999

Ngân hàng:  BIDV chi nhánh Thanh Xuân

9. Việc thực hiện các cam kết đối với thí sinh 

Trường ĐHKT cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo quy định pháp luật hiện hành, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN, theo quy định của Trường ĐHKT.

10. Các nội dung khác 

10.1. Học phí 

10.1.1. Sinh viên đại học chính quy trong nước 

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025 như sau: 

 + Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)

 + Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)

 + Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)

 + Năm học 2028-2029: 5.200.000 đồng/tháng (tương đương 52.000.000 đồng/năm)

10.1.2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao)

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2025: 126.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 3.150.000 đồng/tháng; 990.000 đồng/tín chỉ).

10.1.3. Sinh viên đại học liên kết đào tạo với nước ngoài 

10.1.3.1. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ và do Đại học Troy cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)

- Học phí (cho khóa học chuẩn 122 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 3,5 năm – 10 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 362.455.000 đồng/sinh viên (tương đương 14.200 USD);

- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 24 tuyển sinh Kỳ Thu 2025 được cấp học bổng 11.486.250 đồng/sinh viên (tương đương 450 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 350.968.750 đồng (Ba trăm năm mươi triệu chín trăm sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi đồng – tương đương 13.750 USD).

- Học bổng này được trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi sinh viên học tại trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN;

- Phí xét tốt nghiệp: 1.531.500 đồng/sinh viên (tương đương 60 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học TROY khi đăng ký tốt nghiệp.

- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 3.828.750 đồng/sinh viên (tương đương 150 USD).

- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.

+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.

+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).

10.1.3.2. Ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và do Đại học St.Francis cấp bằng (không áp dụng chính sách miễn giảm học phí)

- Học phí (cho khóa học chuẩn 121 tín chỉ, sinh viên học theo đúng lộ trình 4 năm tương đương 8 học kỳ, học toàn phần tại Việt Nam): 369.704.100 đồng/sinh viên (tương đương 14.484 USD).

- Sinh viên trúng tuyển chính thức khóa 05 được cấp học bổng 38.287.500 đồng/sinh viên (tương đương 1.500 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển chính thức sau khi trừ học bổng là: 331.416.600 đồng (Ba trăm ba mươi một triệu bốn trăm mười sáu nghìn sáu trăm đồng – tương đương 12.984 USD).

- Sinh viên trúng tuyển có điều kiện khóa 05 được cấp học bổng 25.525.000 đồng/sinh viên (tương đương 1.000 USD). Học phí cho một khóa học chuẩn đối với sinh viên trúng tuyển có điều kiện sau khi trừ học bổng là: 344.179.100 đồng (Ba trăm bốn mươi tư triệu một trăm bảy mươi chín nghìn một trăm đồng – tương đương 13.484 USD).

- Học bổng sẽ được giảm trừ trực tiếp vào các kỳ đóng phí khi học tại Trường Đại học Kinh tế.

- Phí xét tốt nghiệp: 3.063.000 đồng/sinh viên (tương đương 120 USD) – nộp trực tiếp cho Đại học St. Francis khi đăng ký tốt nghiệp.

- Phí tổ chức Lễ tốt nghiệp: 5.105.000 đồng/sinh viên (tương đương 200 USD).

- Hình thức thu các loại phí và học phí: chuyển khoản.

+ Kinh phí đào tạo và các loại phí thu bằng đồng Việt Nam. Mức thu sẽ thay đổi theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu.

+ Tỷ giá tạm tính: 1 USD tương đương 25.525 VND (tham khảo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam ngày 26/12/2024).

11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Thí sinh xem thêm tại Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025

Chi tiết Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 thí sinh xem tại đây.

 

 


Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế

FullName Email
Address Security code HPLLKF
Content