Căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh và đào tạo liên thông bậc trung học phổ thông và bậc đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ phương án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế;
Trường Đại học Kinh tế thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 như sau:
I. Tuyển sinh đại học chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh chung
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
- Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017).
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh đại học chính quy như sau:
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Ghi chú |
---|
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu |
---|
1 | Khối ngành III | |
1.1 | Quản trị kinh doanh | QHE40 | 185 | 120 | 305 | A01 | D01 | D09 | D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 | Tài chính - Ngân hàng | QHE41 | 180 | 90 | 270 |
1.3 | Kế toán | QHE42 | 190 | 80 | 270 |
2 | Khối ngành VII | |
2.1 | Kinh tế quốc tế | QHE43 | 165 | 150 | 315 | A01 | D01 | D09 | D10 | Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 | Kinh tế | QHE44 | 190 | 80 | 270 |
2.3 | Kinh tế phát triển | QHE45 | 190 | 80 | 270 |
3 | Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) | QHE50 | | 100 | 100 | Xét tuyển theo 2 phương thức: - Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức - Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên |
| Tổng (1 2 3) | | 1100 | 700 | 1800 | |
Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
4. Các phương thức tuyển sinh
STT | Phương thức xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ | Lệ phí | Mã chuyển khoản | Ghi chú |
---|
1 | Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | | | Chi tiết tại Phụ lục 1 |
2 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức | 18/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK01 | Chi tiết tại Phụ lục 2 |
3 | Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển | | | | |
3.1 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | | | Chi tiết tại Phụ lục 3.1, 3. 2 |
3.2 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN | 18/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK02 | Chi tiết tại Phụ lục 3.3 |
3.3 | Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | | | Chi tiết tại Phụ lục 3.4, 3.5 |
3.4 | Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN | 18/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK03 | Chi tiết tại Phụ lục 3.6 |
4 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | | | | |
4.1 | Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: Phương thức 1: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên. Phương thức 2: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử) từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn | 14/04 - 16/06/2022 Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo 5 đợt như sau: - Đợt 1: 14/04 - 25/04/2022 - Đợt 2: 26/04 - 09/05/2022 - Đợt 3: 10/05 - 23/05/2022 - Đợt 4: 24/05 - 06/06/2022 - Đợt 5: 07/06 -16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK04 | Chi tiết tại Phụ lục 4.1 |
4.2 | Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT | 14/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK05 | Chi tiết tại Phụ lục 4.2 |
4.3 | Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT | 14/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK06 | Chi tiết tại Phụ lục 4.3 |
4.4 | Xét tuyển chứng chỉ A-level | 14/04 - 16/06/2022 | 30.000đ/ hồ sơ | CK07 | Chi tiết tại Phụ lục 4.4 |
5 | Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người | | | | |
5.1 | Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học | Trước 17h00 ngày 16/06/2022 | | | Chi tiết tại Phụ lục 5.1, 5. 2 |
5.2 | Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT | | | Chi tiết tại Phụ lục 5.3, 5.4 |
6 | Xét tuyển sinh viên quốc tế | Theo Quy định của ĐHQGHN | | | Chi tiết tại Phụ lục 6.1, 6.2 |
7 | Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao | | 30.000đ/ hồ sơ | | Chi tiết tại Thông báo tuyển sinh đợt 1 năm 2022 |
* Lưu ý: Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
5. Nguyên tắc xét tuyển:
- Trường Đại học Kinh tế xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
6. Ưu tiên theo khu vực, đối tượng:
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (ban hành theo Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm ưu tiên nhân 4 chia 3.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 như sau:
- Năm học 2022-2023: 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng/tháng. (tương đương 44.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2024-2025: 4.600.000 đồng/tháng. (tương đương 46.000.000 đồng/năm).
- Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng/tháng. (tương đương 48.000.000 đồng/năm).
II. Tuyển sinh liên kết quốc tế
Tổng chỉ tiêu: 700
Trong đó:
- Theo kết quả thi THPT: 120
- Theo phương thức khác: 580
1. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Ghi chú |
---|
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu |
---|
1 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | QHE80 | 60 | 210 | 270 | A01 | D01 | D07 | D08 | Theo kết quả thi THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Tổ hợp xét tuyển 5 | Tổ hợp xét tuyển 6 | Tổ hợp xét tuyển 7 | Ghi chú |
---|
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | Tổng chỉ tiêu |
---|
1 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | QHE89 | 60 | 370 | 430 | A01 | D01 | D07 | D08 | D09 | D10 | D84 | Theo kết quả thi THPT: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 |
Tổ hợp xét tuyển (sử dụng 04 tổ hợp A01/D01/D07/D08 đối với QHE80 và 07 tổ hợp A01/D01/D07/D08/D09/D10/D84 đối với QHE89):
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh). - D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh). - D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh). - D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh). | - D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh). - D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh). - D84 (Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh). |
3. Hồ sơ tuyển sinh:
Phát hành và tiếp nhận từ ngày 14/02/2022 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và từ ngày 01/03/2022 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ tại Văn phòng Tuyển sinh Quốc tế - Trung tâm Đào tạo và Giáo dục Quốc tế (Phòng 106, Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội) (Chi tiết tại Phụ lục 7 và Phụ lục 8)
III. Thông tin liên hệ
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Địa chỉ: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
- Cổng thông tin điện tử: https://ueb.vnu.edu.vn/
http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/
- Điện thoại liên hệ: 024.37547506
- Điện thoại tuyển sinh:
Tuyển sinh trong nước: 024.37547506 (máy lẻ 666, 888);
Hotline: 0913 486 773
Tuyển sinh liên kết quốc tế: 024.37547506 (máy lẻ 508, 518)
Hotline: 03 8535 8535/ 0926 992 688
- Email: tuyensinhdaihoc_dhkt@vnu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
>> Xem Thông báo tại đây.
>>> LƯU Ý: Thông báo này đã được điều chỉnh theo Thông báo số 1161/TB-ĐHKT ngày 21 tháng 04 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
Chi tiết thay đổi như sau:
- Phần Ghi chú tại mục 2 (Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) thuộc phần II (Tuyển sinh liên kết quốc tế) của Thông báo số 1080/TB-ĐHKT ngày 13/04/2022: Điểm trung bình các môn thi đạt tối thiểu 5.0
- Điều chỉnh: Điểm từng môn thi đạt tối thiểu 5.0
Trường Đại học Kinh tế trân trọng thông báo./.
>> Xem Thông báo điều chỉnh tại đây.