TT | TÊN SÁCH | GIÁ BÌA | LOẠI SÁCH (GIÁO TRÌNH/CHUYÊN KHẢO) | TÁC GIẢ/CHỦ BIÊN | NĂM XB | NXB |
| SÁCH GIÁO TRÌNH | | | | | | |
1 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 79,000 | Giáo trình | | Nguyễn Ngọc Thanh | 2010 | ĐHQGHN |
2 | Lãnh đạo các khu vực công | 89,000 | Giáo trình | | Phan Huy Đường | 2015 | ĐHQGHN |
3 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 79,000 | Giáo trình | | Phan Huy Đường | 2015 | ĐHQGHN |
4 | Quản trị học | 80,000 | Giáo trình | | Trần Anh Tài | 2017 | ĐHQGHN |
5 | Quản trị chiến lược (bìa mềm) | 109,000 | Giáo trình | | Hoàng Văn Hải | 2017 | ĐHQGHN |
6 | Quản trị chiến lược (bìa cứng) | 129,000 | Giáo trình | | Hoàng Văn Hải | 2018 | ĐHQGHN |
7 | GT Phân tích chính sách KT-XH | 119,000 | Giáo trình | | Phạm Văn Dũng | 2018 | ĐHQGHN |
8 | Giáo trình Kinh tế công cộng | 139,000 | Giáo trình | | Bùi Đại Dũng | 2019 | ĐHQGHN |
9 | GT Nguyên lý thống kê | 86,000 | Giáo trình | | Hoàng Khắc Lịch | 2020 | ĐHQGHN |
10 | GT Thương mại điện tử | 189,000 | Giáo trình | | Nguyễn Việt Khôi | 2020 | ĐHQGHN |
11 | Giáo trình Những vấn đề kế toán đương đại | 89,000 | Giáo trình | | Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Hải Hà (Đồng chủ biên) | 2020 | ĐHQGHN |
12 | GT Tài chính công | 189.000 | Giáo trình | | Nguyễn Văn Hiệu | 2020 | ĐHQGHN |
13 | GT Các công cụ phái sinh | 190,000 | Giáo trình | | Lê Trung Thành | 2020 | ĐHQGHN |
14 | Tài chính công (Tái bản) | 189,000 | Giáo trình | | Nguyễn Văn Hiệu | 2021 | ĐHQGHN |
15 | Giáo trình Thanh toán quốc tế | 199,000 | Giáo trình | | Hà Văn Hội | 2022 | ĐHQGHN |
16 | Giáo trình Thuế | 180,000 | Giáo trình | | Nguyễn Văn Hiệu | 2022 | ĐHQGHN |
17 | Giáo trình Văn hóa doanh nghiệp | 119,000 | Giáo trình | | Đặng Thị Hương | 2022 | ĐHQGHN |
| SÁCH CHUYÊN KHẢO | | | | | | |
1 | Điều chỉnh chính sách đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế | 79,000 | | Chuyên khảo | Phùng Xuân Nhạ | 2010 | ĐHQGHN |
2 | Phát triển ngành dịch vụ: Xu hướng và kinh nghiệm quốc tế | 49,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Hồng Sơn | 2010 | ĐHQGHN |
3 | Các lý thuyết kinh tế trước bối cảnh khủng hoảng kinh tế toàn cầu và thực tiễn Việt Nam | 99,000 | | | Nhiều tác giả | 2010 | ĐHQGHN |
4 | Dịch vụ Việt Nam 2020: Hướng tới chất lượng, hiệu quả và hiện đại | 99,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Hồng Sơn | 2010 | ĐHQGHN |
5 | CDIO: Xây dựng và tổ chức chương trình đào tạo đại học và sau đại học | 59,000 | | Chuyên khảo | Phùng Xuân Nhạ | 2010 | ĐHQGHN |
6 | Một số mô hình công nghiệp hóa trên thế giới và Việt Nam | 79,000 | | Chuyên khảo | Mai Thị Thanh Xuân | 2011 | ĐHQGHN |
7 | Quản lý chất lượng tại các doanh nghiệp VN | 89,000 | | Chuyên khảo | Phan Chí Anh | 2013 | ĐHQGHN |
8 | Phụ nữ khởi nghiệp tại Việt Nam | 79,000 | | Chuyên khảo | Phan Chí Anh | 2013 | ĐHQGHN |
9 | Chất lượng dịch vụ tại các doanh nghiệp Việt nam | 119,000 | | Chuyên khảo | Phan Chí Anh | 2015 | ĐHQGHN |
10 | Đánh giá chất lượng quản trị ở Việt Nam theo tiêu chuẩn Gov-Score | 119,000 | | Chuyên khảo | Hoàng Văn Hải | 2016 | ĐHQGHN |
11 | Tái cấu trúc hệ thống tài chính ở VN | 119,000 | | Chuyên khảo | Lê Trung Thành | 2017 | ĐHQGHN |
12 | Sản xuất hiệu suất cao | 149,000 | | Chuyên khảo | Phan Chí Anh | 2018 | ĐHQGHN |
13 | Tình huống Marketing/Marketing Case (song ngữ) | 129,000 | | Chuyên khảo | Phạm Thị Liên | 2018 | ĐHQGHN |
14 | Phát triển kinh tế tri thức Thủ đô Hà Nội | 129,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Thành Công | 2018 | ĐHQGHN |
15 | Công nghiệp hóa, hiện đại hóa Thủ đô | 149,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Thành Công | 2018 | ĐHQGHN |
16 | Đảm bảo an ninh kinh tế | 99,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Bạch Đằng, Phạm Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trúc Lê | 2019 | ĐHQGHN |
17 | Kinh tế an ninh nguồn nước lưu vực sông Đồng Nai | 80,000 | | Tham khảo | Nguyễn An Thịnh | 2020 | ĐHQGHN |
18 | SCK Mô hình nhà nước phúc lợi | 80,000 | | Chuyên khảo | Phạm Thị Hồng Điệp | 2020 | ĐHQGHN |
19 | SCK Thao túng báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | 129,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Hương liên | 2020 | ĐHQGHN |
20 | Minh Trị Duy Tân: 150 năm nhìn lại | 199,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Anh Thu | 2020 | ĐHQGHN |
21 | Việt Nam và Đức: Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu (Vietnam and Germany: Sustainable Development in the Global Dynamics) (Tiếng Việt Tiếng Đức) | 180,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Anh Thu | 2020 | ĐHQGHN |
22 | Quy hoạch không gian tổng hợp quản lý xung đột môi trường vùng bờ - tiếp cận phân tích địa lý và chính sách | 60,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Anh Thịnh, Hoàng Quốc Lâm | 2021 | ĐHQGHN |
23 | Kinh tế và quản lý an ninh nguồn nước lưu vực sông | 80,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Trúc Lê | 2021 | ĐHQGHN |
24 | Quản trị dịch vụ thương mại điện tử - Cơ sở lý luận và một số kinh nghiệm thực tế tại Việt Nam | 99,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Thu Hà | 2021 | ĐHQGHN |
25 | Khu kinh tế qua biên giới: điều kiện hình thành và phát triển | 120,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Anh Thu | 2021 | ĐHQGHN |
26 | Quản lý an ninh kinh tế | 99,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Trúc Lê | 2021 | ĐHQGHN |
27 | Xác định giá giao dịch liên kết cho mục đích thuế thu thập doanh nghiệp | 150,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Văn Hiệu | 2021 | ĐHQGHN |
28 | Chia sẻ tri thức và đổi mới sáng tạo trong các doanh nghiệp VN | 129,000 | | Chuyên khảo | Nhâm Phong Tuân | 2021 | ĐHQGHN |
29 | Quản trị chất lượng chuỗi cung ứng | 129,000 | | Chuyên khảo | Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà | 2021 | ĐHQGHN |
30 | Việt Nam và Vương quốc Anh: Quan hệ kinh tế thương mại hướng tới nền kinh tế Carbon thấp và phát triển bền vững | 860,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Trúc Lê (Chủ biên) | 2021 | ĐHQGHN |
31 | Phát triển nguồn nhân lực các ngân hàng thương mại Việt Nam | 99,000 | | Chuyên khảo | Phan Huy Đường, Nguyễn Văn Lành | 2021 | ĐHQGHN |
32 | Củng cố điểm tựa tài khỏa cho phát triển / Báo cáo Kinh tế thường niên 2020 (Tiếng Việt) | 168,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Đức Thành | 2022 | ĐHQGHN |
33 | Nghiên cứu về quản trị kinh doanh: Lý luận cơ bản và các tình huống thực tiễn | 199,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Thu Hà | 2022 | ĐHQGHN |
34 | Báo cáo thường niên 2021: Định vị lại VN trong bối cảnh biến động toàn cầu | 168,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Trúc Lê, Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Quốc Việt | 2022 | ĐHQGHN |
35 | Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp bưu chính Việt Nam trong hội nhập quốc tế | 165,000 | | Chuyên khảo | Bùi Thị Quyên | 2022 | ĐHQGHN |
36 | Chuỗi giá trị và thương mại ngành hàng nông lâm sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và khủng hoảng sinh thái | 890,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn An Thịnh | 2022 | ĐHQGHN |
37 | Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển logistics trong ngành hải sản Việt Nam | 128,000 | | Chuyên khảo | Nguyễn Thế Kiên | 2022 | ĐHQGHN |
38 | Bài tập Nguyên lý thống kê kinh tế | 109,000 | | Chuyên khảo | Vũ Văn Hưởng | 2022 | ĐHQGHN |
39 | Tâm lý hành vi của nhà đầu tư: trường hợp thị trường chứng khoán VN | 149,000 | | Chuyên khảo | Trần Thị Vân Anh | 2022 | ĐHQGHN |