STT | Tên đối tác | Thời gian học kỳ trao đổi | Điểm trung bình chung | Yêu cầu ngoại ngữ | Link thông tin tìm hiểu | Hạn nộp hồ sơ |
1 | Trường Kinh doanh Kelley, Hoa Kỳ | Tháng 1/2025 – tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Chứng chỉ Tiếng Anh theo yêu cầu của đối tác tại đây https://ois.iu.edu/admissions/apply/transfer/index.html | https://shorturl.at/3ktqR | 27/08/2024 |
2 | Đại học SGH, Ba Lan | Tháng 02/2025 – tháng 06/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 hoặc cao hơn. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài Ielts và Toefl sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp | https://shorturl.at/adZXH | 08/10/2024 |
3 | Đại học Waseda, Nhật Bản | Tháng 03/2025 – tháng 07/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Năng lực ngoại ngữ: Tiếng Anh: TOEFL (iBT) 80 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEIC 730 | https://shorturl.at/FEGeL | 08/10/2024 |
4 | Đại học Kyoto, Nhật Bản | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 3.0/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.5, TOEFL iBT 79, hoặc tương đương với các chương trình học bằng tiếng Anh Tiếng Nhật: JLPT N1 hoặc cao hơn với các chương trình học bằng tiếng Nhật | https://shorturl.at/mUwyY | 05/09/2024 |
5 | Đại học Rennes, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương | https://shorturl.at/rPk8N | 10/10/2024 |
6 | Đại học Saga, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | CEFR B2, TOEFL ITP 530, IELTS 5.5 (Overall), TOEFL iBT 72, TOEIC 740 | https://shorturl.at/WBj0j | 15/10/2024 |
7 | Đại học Oita, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Tiếng Anh: TOEFL 500 (IELTS 6.0) hoặc tương đương với các chương trình học bằng tiếng Anh Tiếng Nhật: JLPT N1 hoặc cao hơn với các chương trình học bằng tiếng Nhật | https://shorturl.at/0LWVQ | 10/11/2024 |
8 | Đại học Aix-Marseille, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương | https://shorturl.at/3ksyx | 15/9/2024 |
9 | Đại học Marburg, Đức | Tháng 4/2025- tháng 7/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.8/4 trở lên | Chứng chỉ B2 hoặc tương đương | https://shorturl.at/64I09 | 10/11/2024 |
10 | Đại học Akita, Nhật Bản | Tháng 4/2025- tháng 7/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.5/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.0, TOEFL iBT 79, TOEFL PBT/ITP 530, TOEIC 785 | https://shorturl.at/mKWx6 | 20/09/2024 |
11 | Đại học Yonsei, Hàn Quốc | Tháng 2/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.5/4 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.5, TOEFL (iBT) 79, chứng chỉ tiếng Anh Cambridge B2 hoặc chứng chỉ tiếng Anh CPE C2 Tiếng Hàn: KLAT hoặc TOPIK 4 hoặc các chương trình học bằng tiếng Hàn | https://shorturl.at/Cqk3q | 15/10/2024 |
12 | Đại học Quốc gia Yokohama, Nhật Bản | Tháng 4/2025 - tháng 8/2025 | GPA trung bình tích luỹ 65/100 trở lên | Tiếng Anh: IELTS 6.0, TOEFL (iBT) 80 hoặc chứng chỉ B2. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài IELTS và TOEFL sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp Tiếng Nhật: JLPT N2 hoặc cao hơn | https://shorturl.at/9wYVC | 10/11/2024 |
13 | Trường Kinh doanh Kedge, Pháp | Tháng 1/2025 - tháng 5/2025 | | TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 hoặc TOEIC 785. Các chứng chỉ tiếng Anh khác ngoài IELTS và TOEFL sẽ được chấp nhận nếu kèm theo xác nhận năng lực ngoại ngữ do ĐHKT cấp | https://shorturl.at/4522y | 30/09/2024 |
14 | Đại học Quốc gia Chengchi, Đài Loan | Tháng 2/2025 - tháng 6/2025 | GPA trung bình tích lũy 2.75/4 trở lên | Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, TOEIC 700, CEFR B2 hoặc cao hơn Tiếng Trung: TOCFL, HSK 4 hoặc cao hơn | https://shorturl.at/Iwb2k | 30/09/2024 |