TT
MÃ MÔN HỌC
TÊN MÔN HỌC
SỐ TÍN CHỈ
I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
11
1
SGS5001
Triết học
4
2
SGS5002
Tiếng Anh chung
3
SGS5003
Tiếng Anh chuyên ngành
II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH
34
II.1. Các môn học bắt buộc
24
FIB6001
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính: Lý thuyết và thực tiễn
5
FIB6002
Các phương pháp định lượng dùng trong quản trị tài chính
6
INE6020
Phân tích đầu tư và quản trị danh mục đầu tư
7
FIB6003
Quản trị ngân hàng thương mại nâng cao
8
FIB6004
Tài chính công ty nâng cao
9
INE6008
Tài chính quốc tế nâng cao
10
FIB6008
Các công cụ có thu nhập cố định
II.2. Các môn học tự chọn
10/37
INE6021
Quản trị tài chính quốc tế
12
FIB6005
Kế toán quản trị
13
FIB6006
Phân tích tài chính nâng cao
14
FIB6007
Quản trị rủi ro tài chính
15
INE6022
Quản trị quỹ đầu tư
16
INE6023
Phân tích đầu tư bất động sản
17
FIB6009
Ngân hàng và thanh toán điện tử
18
BSA6002
Kinh tế học quản lý
19
BSA6005
Quản trị chiến lược nâng cao
20
NIE6024
Kinh tế học vĩ mô nâng cao
21
FIB6010
Kế toán ngân hàng thương mại nâng cao
22
FIB6011
Tài chính phát triển
23
FIB6012
Chính sách tiền tệ - Lý thuyết và thực tiễn
III. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Tổng cộng
60
Tin hoạt động của trường
Tin hoạt động của sinh viên
Các thông tin tuyển sinh
Các tài liệu tham khảo phục vụ học tập
Các tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu
Các thông tin khác