Trang tin tức sự kiện

Điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào ĐHQGHN năm 2007

Ngày 10/8/2007, ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN năm 2007 (đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3). Cụ thể như sau:



TT
Ngành/Đơn vị
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
Chỉ tiêu dành cho NV2
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2
I
Trường Đại học Công nghệ
QHI
 
 
 
 
1
Công nghệ Thông tin
105
A
22.0
 
 
2
Công nghệ Điện tử Viễn thông
109
A
24.0
 
 
3
Vật lý kỹ thuật
115
A
18.5
23
19.5
4
Cơ học kỹ thuật
116
A
18.0
13
19.0
5
Công nghệ cơ điện tử
117
A
25.0
 
 
II
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
QHT
 
 
377
 
1
Toán học
101
A
19.5
10
19.5
2
Toán cơ
102
A
19.5
41
19.5
3
Toán - Tin ứng dụng
103
A
20.0
 
 
4
Vật lý
106
A
19.5
11
19.5
5
Công nghệ hạt nhân
108
A
18.0
16
18.0
6
Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học
110
A
18.0
83
18.0
7
Hóa học
201
A
20.0
 
 
8
Công nghệ hóa học
202
A
20.0
 
 
9
Thổ nhưỡng
203
A
18.0
7
18.0
B
22.0
10
23.0
10
Địa lý
204
A
18.0
52
18.0
11
Địa chính
205
A
18.0
22
18.0
12
Địa chất
206
A
18.0
54
18.0
13
Địa kỹ thuật - Địa môi trường
208
A
18.0
48
18.0
14
Sinh học
301
B
23.0
 
 
15
Công nghệ sinh học
302
B
26.0
 
 
16
Khoa học môi trường
303
A
20.0
 
 
B
25.5
 
 
17
Công nghệ môi trường
305
A
19.5
23
19.5
III
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
QHX
 
 
330
 
1
Tâm lý học
501
C
18.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
9
18.0
2
Khoa học quản lý
502
C
18.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
19
18.0
3
Xã hội học
503
C
18.0
20
18.0
D1,2,3,4
18.0
28
18.0
4
Triết học
504
C
18.0
38
18.0
D1,2,3,4
18.0
10
18.0
5
Công tác xã hội
512
C
18.0
12
18.0
D1,2,3,4
18.0
20
18.0
6
Văn học
601
C
18.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
11
18.0
7
Ngôn ngữ học
602
C
18.0
13
18.0
D1,2,3,4
18.0
27
18.0
8
Lịch sử
603
C
18.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
 
 
9
Báo chí
604
C
20.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
 
 
10
Thông tin - Thư viện
605
C
18.0
30
18.0
D1,2,3,4
18.0
33
18.0
11
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
606
C
19.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
 
 
12
Đông phương học
607
C
22.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
10
18.0
13
Quốc tế học
608
C
18.0
 
 
D1,2,3,4
18.0
21
18.0
14
Du lịch học
609
C
20.5
 
 
D1,2,3,4
18.0
6
18.0
15
Hán - Nôm
610
C
18.0
20
18.0
D1,2,3,4
18.0
3
18.0
IV
Trường Đại học Ngoại ngữ
QHF
 
 
254
 
1
Tiếng Anh phiên dịch
701
D1
23.0
23
23.0
Tiếng Anh sư phạm
 
23.5
61
23.5
2
Tiếng Nga phiên dịch
702
D1
23.0
15
23.0
D2
23.0
 
23.0
Tiếng Nga sư phạm
 
D1
23.5
15
23.5
D2
23.5
 
23.5
3
Tiếng Pháp phiên dịch
703
D3
23.0
9
23.0
Tiếng Pháp sư phạm
 
23.5
69
23.5
4
Tiếng Trung Quốc phiên dịch
704
D1
23.0
 
 
D4
23.0
 
 
Tiếng Trung Quốc sư phạm
D1
24.0
 
 
D4
24.0
 
 
5
Tiếng Đức
705
D1
23.0
37
23.0
6
Tiếng Nhật
706
D1
25.0
 
 
7
Tiếng Hàn Quốc
707
D1
25.0
 
 
8
Tiếng ả Rập
708
D1
23.0
25
23.0
V
Trường Đại học Kinh tế
QHE
 
 
55
 
1
Kinh tế chính trị
401
A
18.0
12
19.0
D1,2,3,4
18.0
10
19.0
2
Kinh tế đối ngoại
402
A
19.0
12
20.0
D1,2,3,4
18.0
9
19.0
3
Quản trị kinh doanh
403
A
23.5
5
23.5
D1,2,3,4
22.0
7
22.0
4
Tài chính - Ngân hàng
404
A
24.5
 
 
D1,2,3,4
24.0
 
 
VI
Khoa Luật
QHL
 
 
53
 
1
Luật học
505
A
18.0
20
18.0
C
20.5
 
 
D1,3
18.0
11
D1:18.0
2
Luật kinh doanh
506
A
18.0
7
18.0
D1
18.0
15
18.0
VII
Khoa Sư phạm
QHS
 
 
0
 
1
Sư phạm Toán học
111
A
23.0
 
 
2
Sư phạm Vật lý
113
A
21.5
 
 
3
Sư phạm Hóa học
207
A
23.5
 
 
4
Sư phạm Sinh học
304
A
20.0
 
 
B
23.0
 
 
5
Sư phạm Ngữ văn
611
C
19.5
 
 
D1,2,3,4
18.5
 
 
6
Sư phạm Lịch sử
613
C
20.5
 
 
D1,2,3,4
18.0
 
 
Tổng
1,144
 

M.H

Tag:


Video
Đại học Troy (Troy University)
Tuyển sinh các chương trình liên kết
Thăm dò ý kiến
Bạn cần loại thông tin nào trên web này?

Đối tác
Công ty CP XNK Bình Tây (BITEX) Công ty CP Đầu tư IMG Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB) Ngân hàng TMCP Đầu tư và PTVN (BIDV) Viện kế toán Công chứng Anh và xứ Wales
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Tổng công ty Hàng không Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam
Tập đoàn Tân Á Đại Thành