I. Giới thiệu nhóm nghiên cứu
- Tên nhóm: Kinh tế tài nguyên và môi trường
- Trực thuộc đơn vị: Khoa Kinh tế phát triển
- Trưởng nhóm: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
- Danh sách thành viên:
STT
|
Học hàm, học vị
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
Trách nhiệm
|
1
|
PGS.TS
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐHQGHN
|
Trưởng nhóm
|
2
|
TS
|
Bùi Đại Dũng
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
3
|
ThS
|
Nguyễn Thị Vĩnh Hà
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
4
|
TS
|
Triệu Quang Hải
|
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
5
|
TS
|
Hoàng Khắc Lịch
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
6
|
TS
|
Nguyễn Viết Thành
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
7
|
TS
|
Nguyễn Tiến Thông
|
Đại học Nha Trang/Đại học Nam Đan Mạch
|
Thành viên
|
8
|
ThS
|
Đàm Thị Tuyết
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
9
|
GS.TS
|
Niels Vestergaard
|
Đại học Nam Đan Mạch
|
Thành viên
|
10
|
TS
|
Nguyễn Quốc Việt
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
Thành viên
|
II. Các hoạt động khoa học công nghệ trong 05 năm gần đây
1. Các đề tài/ dự án đã công bố:
- Lượng giá kinh tế do biến đổi khí hậu đối với thủy sản miền Bắc và đề xuất giải pháp giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu (Bộ TN&MT, 2012-2014);
- Tác động của Đầu tư nước ngoài đến phát triển bền vững tại các nước ASEAN (Dự án AusAid PSLP, 2012-2014);
- Phân tích chính sách phát triển cụm công nghiệp với phát trển vùng: trường hợp TP Hà Nội, Dự án nghiên cứu thuộc Trường ĐHKT-ĐHQGHN (2012-2013).
- Tăng cường năng lực giảm thiểu và thích ứng với địa tai biến liên quan đến môi trường và phát triển năng lượng ở Việt Nam", (cơ quan chủ quản VNU, 2011-2012);
- Dự án giảm nghèo và phát triển kinh tế tại Việt Nam, Qũy Nghiên cứu Thái (TRF), 2009.
2. Sách:
- Các lý thuyết kinh tế, ; Lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2010 (Nguyễn Ngọc Thanh);
- Phát triển dịch vụ hậu cần (Logistics) trong tiến trình hình thành cộng đồng kinh tế ASEAN. Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 2009 (Nguyễn Ngọc Thanh);
- Chính sách công và phát triển bền vững: Cán cân thanh toán, nợ công, và đầu tư công, NXB Chính trị Quốc gia, 2012 (Nguyễn Quốc Việt);
- Công bằng trong phân phối: cơ sở cho phát triển bền vững, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia năm 2012 (Bùi Đại Dũng);
- Điều chính sách của đầu từ trực tiếp nước ngoài trong quá trình đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam, NXB ĐHQG Hà Nội, 2010 (Nguỹen Quốc Việt).
3. Bài báo đã công bố:
STT
|
Tên bài báo
|
Tên tạp chí, năm xuất bản
|
Tác giả
|
1
|
Bioeconomic model of Eastern Baltic cod under the influence of nutrient enrichment
|
NATURAL RESOURCE MODELING Volume: 26 Issue: 2 Pages: 259-280, 2013
|
Nguyen Viet Thanh
|
2
|
Choice of location, growth and welfare with unequal pollution exposures
|
TECHNOLOGICAL AND ECONOMIC DEVELOPMENT OF ECONOMY Volume: 19 Special Issue: SI Supplement: 1 Pages: S58-S82, 2013
|
Hoang Khac Lich; Tournemaine, Frederic
|
3
|
Adequacy of policy and practices for small agricultural dam safety accountability and assurance in Vietnam
|
AGRICULTURAL WATER MANAGEMENT Volume: 112 Pages: 63-74, 2012
|
Tuyet Thi Dam; Burritt, Roger L.; Pisaniello, John D.
|
4
|
An Inverse Almost Ideal Demand System for Mussels in Europe
|
MARINE RESOURCE ECONOMICS Volume: 27 Issue: 2 Pages: 149-164, 2012
|
Nguyen Tien Thong
|
5
|
A physically based model to predict hydraulic erosion of fine-grained riverbanks: The role of form roughness in limiting erosion
|
JOURNAL OF GEOPHYSICAL RESEARCH: EARTH SURFACE, Volume 115, Issue F4, 2010
|
Stephen E. Darby, Trieu Quang Hai, Paul A. Carling, Juha Sarkkula, Jorma Koponen, Matti Kummu, Iwona Conlan andJulian Leyland
|
III. Hướng nghiên cứu chính và mục tiêu nghiên cứu trong 5 năm tới:
- Ô nhiễm môi trường và khan hiếm tài nguyên (Pollution and resource scarcity);
- Chính sách quản lý tài nguyên, môi trường (Theory of regulations);
- Các mô hình tich hợp (Integrated models);
- Quản lý dựa trên hệ sinh thái (Ecosystem based management);
- Lượng giá tác động của tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu. Mục tiêu nghiên cứu của nhóm trong 5 năm tới sẽ công bố ít nhất một bài báo trong các tạp chí quốc tế hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế tài nguyên và môi trường (phụ lục 2), đồng tăng số lượng ấn phẩm trung bình của mỗi thành viên hàng năm.
IV. Danh mục các tạp chí mục tiêu:
1. Danh mục các tạp chí quốc tế
- Journal of Environmental Economics and (JEEM, Elsevier)
- American Journal of Agricultural Economics (AJAE, Oxford)
- Land Economics (LAND, University of Wisconsin Press)
- Environmental and Resource Economics (ERE, Springer)
- Resource and Energy Economics (REE, Elsevier)
- Ecological Economics (EE, Elsevier)
- Environment and Development Economics (EDE, Cambridge)
- Energy Journal (EJ - Elsevier)
- Journal of Agricultural and Resource Economics (JARE, WAEA)
- Natural Resources Journal (NRJ, the University of New Mexico
- Australian Journal of Agricultural and Resource Economics (AJARE, Wiley
- Natural Resource Modeling (NRM, Wiley)
- Marine Resource Economics (MRE, University of Chicago)
- Energy Policy ( EP, Elsevier)
- Journal of Environmental Management (EM, Elsevier)
- Journal of Agricultural and Applied Economics (JAAE, University of Minnesota)
- Water Resources Research (WRR, Wiley)
- Agricultural and Resource Economics Review (ARER, the Northeastern Agricultural and Resource Economics Association)
2. Danh mục các tạp chí trong nước:
TT
|
Tên tạp chí
|
Mã số ISSN
|
Cơ quan xuất bản
|
Điểm công trình
|
1
|
Kinh tế và phát triển
|
1859-0012
|
Trường ĐH KTQD HN
|
0-1
|
2
|
Nghiên cứu kinh tế
|
0866-7489
|
Viện Hàn lâm KHXHVN
|
0-1
|
3
|
Phát triển kinh tế
|
1859-1116
|
Trường ĐH KT TPHCM
|
0-1
|
4
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (tên cũ: Khoa học Kinh tế Nông nghiệp; Nông nghiệp và Công nghiệp; Kinh tế Nông nghiệp)
|
0866-7020
|
Bộ NN&PTNT
|
0-0,5
|
5
|
Quản lý Kinh tế
|
1859-039X
|
Viên NC Quản lý KT TW
|
0-0,5
|
6
|
Viet Nam Socio - Economic Development
|
0868-359X
|
Viện Hàn lâm KHXHVN
|
0-0,5
|
7
|
Kinh tế và Quản lý
|
1859-4565
|
Học viện Chính trị-Hành chính QGHCM
|
0-0,25
|
8
|
Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp (chỉ lấy bài về kinh tế)
|
1859-3828
|
Trường ĐH Lâm nghiệp
|
0-0,25
|