- Tên nhóm: Lý thuyết tập mờ và phương pháp nghiên cứu định lượng
- Trực thuộc đơn vị: Khoa Kinh tế Phát triển, Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
- Trưởng nhóm: Lưu Quốc Đạt
- Danh sách thành viên nhóm nghiên cứu và các chuyên gia tư vấn (nếu có):
TT |
Học hàm, học vị |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
Chức danh
|
Ghi chú |
1 |
TS |
Lưu Quốc Đạt |
Trường ĐHKT |
Trưởng nhóm |
|
2 |
GS |
Shuo-Yan Chou |
National Taiwan University of Science and Technology |
Chuyên gia tư vấn |
Distinguished Professor |
3 |
GS |
Vincent F. Yu |
National Taiwan University of Science and Technology |
Chuyên gia tư vấn |
|
4 |
TS |
Nguyễn Trúc Lê |
Trường ĐHKT |
Thành viên |
|
5 |
TS |
Nguyễn Quốc Việt |
Trường ĐHKT |
Thành viên |
|
6 |
ThS |
Cảnh Chí Dũng |
Trường ĐHKT |
Thành viên |
|
7 |
ThS |
Đặng Thị Trang |
Trường ĐHKT |
Thành viên |
|
Ngoài ra, nhóm sẽ mời các nhà khoa học có uy tín tham gia triển khai các đề tài có liên quan; mời các em sinh viên tham gia hỗ trợ các hoạt động.
II. Các hoạt động khoa học công nghệ trong 05 năm gần đây
1) Các đề tài/ dự án cấp Nhà nước, Bộ, Ngành, Địa phương và Quốc tế đã và đang triển khai)
STT |
Tên công trình |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị chuyển giao sản phẩm |
1 |
Đổi mới chính sách FDI ở Việt Nam (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2008-2010 |
Đề tài nghiên cứu cấp Đại học Quốc gia, Hà Nội |
2 |
Những vấn đề chính của phát triển kinh tế ở Việt Nam đến năm 2020: nền tảng khoa học cho sự phát triển của lĩnh vực dịch vụ ở Việt Nam vào năm 2020 (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2008-2010 |
Đề tài cấp NN KX01/06-10 |
3 |
Phân cấp và Quản trị trong nước về Phân phối các Dịch vụ Công: trường hợp các tỉnh Đắk Nông và Hậu Giang, Việt Nam (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2009 |
Dự án nghiên cứu Toàn cầu hóa và Biến đổi xã hội với sự tài trợ của Qũy Nghiên cứu Thái (TRF) |
4 |
Đào tạo và xây dựng năng lực cho phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ và khả năng kinh doanh tại ASEAN (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2009-2011 |
Dự án hợp tác với trường Đại học Sydney, Úc, chương trình ASEAN liên kết Ausaid |
5 |
Mạng lưới đại học nhằm thúc đẩy những nghiên cứu khoa học của ASEAN và Đông Á (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2011-2013 |
Dự án nghiên cứu thuộc ĐH Thamast, Thái Lan |
6 |
Phân tích chính sách phát triển cụm công nghiệp với phát trển vùng: trường hợp TP Hà Nội (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2012-2013 |
Dự án nghiên cứu thuộc Trường ĐHKT-ĐHQGHN |
7 |
Tác động của Đầu tư nước ngoài đến phát triển bền vững tại các nước ASEAN (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2012-2014 |
Dự án AusAid PSLP |
8 |
Đánh giá kinh tế lượng và giảm thiểu thiệt hại của biến đổi khí hậu với khai thác và nuôi trồng thuỷ sản ở khu vực phía Bắc Việt Nam (Viet, N.Q. - Thành viên) |
2012-2015 |
Đề tài cấp Nhà nước BĐKH 25 |
2) Các công trình nghiên cứu đã công bố: (Bao gồm các bài báo quốc tế và trong nước của các thành viên và sách chuyên khảo)
STT |
Tên bài báo/sách chuyên khảo |
Tên tạp chí/Nhà xuất bản |
Tác giả |
Ghi chú |
1 |
An improved ranking method for fuzzy numbers with integral values |
Applied Soft Computing, 14 Part C, 603-608, 2014 |
Vincent, F.Y, Dat, L.Q. |
SCI/ISI |
2 |
Power Generation and Economic Analysis of Solar Photovoltaic System in Taiwan. The 1st |
International Conference on Intelligent Green Building and Smart Grid (IGBSG 2014), April 23-25th, 2014, NTUST, Taipei, Taiwan. |
Chou, S.Y., Tuyet, N.A., Dat, L.Q., Yu, T.H.K., Gang, G., Shieh, S.C. |
(IEEE/Scopus) (accepted) |
3 |
Ranking generalized fuzzy numbers in fuzzy decision making based on the left and right transfer coefficients and areas |
Applied Mathematical Modelling, 37(16-17), 8106-8117, 2013. |
Vincent, F.Y., Chi, H.T.X., Dat, L.Q., Phuc, P.N.K., Shen, C.W. |
SCI/ISI |
4 |
Parting curve selection and evaluation using an extension of fuzzy MCDM approach. |
Applied Soft Computing, 13(4), 1952-1959, 2013. |
Quang, N.H., Vincent, F.Y., Lin, A.C., Dat, L.Q., Chou, S.Y. |
SCI/ISI |
5 |
Improved arithmetic operations on generalized fuzzy numbers. 2013 |
International conference on Fuzzy Theory and Its Applications (iFUZZY 2013), December 6-8, 2013, Taipei, Taiwan |
Dat, L.Q., Dung, C.C., Chou, S.Y., Yu, V.F. |
(IEEE/Scopus) (accepted) |
6 |
An improved ranking method for fuzzy numbers based on the centroid-index. |
International Journal of Fuzzy Systems, 14(3), 413-419, 2012. |
Dat, L.Q., Yu, V.F., Chou, S.Y. |
SCI/ISI |
7 |
Analyzing the ranking method for L-R fuzzy numbers based on deviation degree. |
Computers & Industrial Engineering, 63(4), 1220-1226, 2012. |
Phuc, P.N.K., Yu, V.F., Chou, S.Y., Dat, L.Q. |
SCI/ISI |
8 |
Optimizing reverse logistic costs for recycling end-of-life electrical and electronic products. |
Expert Systems with Applications, 39(7), 6380-6387, 2012. |
Dat, L.Q., Linh, D.T.T., Chou, S.Y., Yu, V.F. |
SCI/ISI |
9 |
An extension of fuzzy TOPSIS approach based on centroid-index ranking method. |
Scientific Research and Essays, 7(14), 1485-1493, 2012. |
Yu, V.F., Dat, L.Q., Quang, N.H., Son, T.A., Chou, S.Y., Lin, A.C. |
ISI |
10 |
Intelligent Autonomous Navigation System for the Wheeled Mobile. |
Advanced Materials Research Vols. 383-390, 1611-1618, 2012. |
Dat, T.M., Nieh, Y.F.N., Lee, M.F.R., Khotimah, W.N., Dat, L.Q. |
EI, ISI |
11 |
An improved ranking method for fuzzy numbers using left and right indices. |
International Proceedings of Computer Science & Information Technology, ISSN: 2010-460X, Vol. 49, p89, 2012. |
Dat, L.Q., Yu, V.F., Chou, S.Y. |
|
12 |
A fuzzy TOPSIS approach for medical provider selection and evaluation. |
Fuzzy Theory and it's Applications (iFUZZY), 2012 International Conference on 16-18 Nov., Taichung, Taiwan, 322-326, ISBN: 978-1-4673-2057-3. |
Chou, S.Y., Dewabharata, A., Yu, V.F., Dat, L.Q. |
IEEE/Scopus |
13 |
A revised method for ranking fuzzy numbers using maximizing set and minimizing set. |
Computers & Industrial Engineering, 61(4), 1342-1348, 2011. |
Chou, S.Y., Dat, L.Q., Yu, V.F. |
SCI/ISI |
14 |
Cơ cấu lại ngân hàng yếu kém: hành động khắc phục, giải pháp củng cố |
Tạp chí Kinh tế - Châu Á Thái Bình Dương, số 387, 2013 |
Cuong, D.X., Le, N.T. |
|
15 |
Phát triển du lịch Việt Nam - xanh và bền vững, bài học từ Thái Lan |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 392, 2013 |
Le, N.T., Lam, N.D. |
|
16 |
Kinh nghiệm tái cấu trúc doanh nghiệp từ tập đoàn Samsung - Hàn Quốc |
Tạp chí Châu Á Thái Bình Dương, số 395, 2013 |
Le, N.T. |
|
17 |
Kinh nghiệm phát triển của tập đoàn ExxonMobil |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 541, 2013 |
Le, N.T. |
|
18 |
Xu hướng hướng phát triển du lịch xanh và bền vững - Khuyến nghị cho ngành du lịch Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 542, 2013 |
Le, N.T. |
|
19 |
Nhu cầu cấp thiết ứng dụng nền tảng CNTT theo mô hình kiến trúc doanh nghiệp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành đóng tàu Việt Nam |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 403, 2013 |
Le, N.T. |
|
20 |
Phân tích diễn biến thị trường vốn |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 406, 2013 |
Le, N.T., Cuong, D.X. |
|
21 |
Institution Matter for Technological Changes in Transition Economy: A Comparison |
Development of innovation eJournal, 2011
|
Viet, N.Q., Hien, N.T., Quy, V.T., Ngoc, V.Q.
|
|
22 |
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua phát triển kỹ năng lao động và vai trò của giáo dục phổ thông |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, số 28, 185-192, 2012. |
Viet, N.Q., Thao, N.M. |
|
23 |
Phân tích tác động của tham nhũng tới quy mô và chất lượng đầu tư công theo cách tiếp cận kinh tế học thể chế |
Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, ĐHQG Hà Nội, số 4, 2012. |
Viet, N.Q., Nhuong, C.T. |
|
24 |
The Institutional Economics of Green Production: A Case Study of Fair-Trade on traditional Shan-Tee Production at Yen Bai, Vietnam, Institutions & Transition Economics |
Environmental Issues eJournal, 2012 |
Viet, N.Q., Hung, N.M. |
|
25 |
Regional approach to developing industrial clusters and poverty reduction: Case study of Vietnam |
VNU Journal of Economics and Business, 29(5E), 1-15, 2013
|
Viet, N.Q., Thao, N.M. |
|
26 |
Điều chính sách của đầu từ trực tiếp nước ngoài trong quá trình đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
NXB ĐHQG Hà Nội, 2010. |
Viet, N.Q. và các cộng sự |
|
27 |
Sự phát triển của ngành dịch vụ ở Việt Nam đến năm 2020 |
NXB ĐHQG Hà Nội, 2010. |
Viet, N.Q. và các cộng sự |
|
28 |
Tinh thần khởi nghiệp Kinh doanh |
NXB ĐHQG Hà Nội, 2012 |
Viet, N.Q. và các cộng sự |
|
29 |
Chính sách công và phát triển bền vững: Cán cân thanh toán, nợ công, và đầu tư công |
NXB Chính trị Quốc gia, 2012 |
Viet, N.Q. và các cộng sự |
|
30 |
Trường hợp nghiên cứu về doanh nghiệp xanh và an ninh sinh kế cho người nghèo dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc - Việt Nam, trong cuốn sách về phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ, 2013 |
|
Viet, N.Q. và các cộng sự |
sách sắp xuất bản |
31 |
Quản trị Nguồn nhân lực và Kết quả hoạt động của các trường đại học - ví dụ Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN |
Tạp chí Khoa học Thương mại - Trường ĐHTM, số 49, 63-67, 2012. |
Dung, C.C., Anh, P.C. |
|
32 |
Xây dựng chính sách đãi ngộ nhân sự gắn với thực thi chiến lược tại các doanh nghiệp Việt Nam |
Tạp chí Quản lý Nhà nước - Học viện Hành chính, số 199, 77-79, 2012. |
Dung, C.C. |
|
33 |
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương: cơ hội và thách thức đối với hoạt động thương mại của Việt Nam |
Tạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, số 7(83), 46-52, 2012. |
Dung, C.C. |
|
III. Định hướng nghiên cứu chính trong 5 năm tới
- Hướng nghiên cứu chính: ứng dụng Lý thuyết Tập mờ; các phương pháp xếp hạng số mờ; các mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn trong điều kiện mờ (mô hình thứ bậc - AHP, TOPSIS, triển khai chức năng chất lượng - QFD); ứng dụng các phương pháp thống kê dựa trên các phần mềm thống kê (SPSS, R, EVIEW, Structural Equation Modeling, Minitab,..) trong lĩnh vực kinh tế; ứng dụng mô hình mô phỏng trong sản xuất.
- Hướng nghiên cứu cụ thể:
+ Xây dựng mô hình đánh giá và lựa chọn nhà đầu tư/lĩnh vực đầu tư/địa điểm đầu tư/ngành hàng đầu tư trong nước và nước ngoài.
+ Các nghiên cứu liên quan tới chính sách giá của các nguồn năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, năng lượng gió).
+ Công cụ ra quyết định tối ưu trong lĩnh vực quản trị (sử dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn): quản trị MIS; mô hình mô phỏng; đánh giá, phân nhóm và lựa chọn mô hình tái cấu trúc tập đoàn kinh tế, nhân sự, nhà cung ứng, địa diểm đầu tư, phân đoạn thị trường, v.v.
IV. Sản phẩm khoa học dự kiến trong 5 năm tới
- Cung cấp các phương pháp, công cụ định lượng cho cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp trong việc ra quyết định.
- Các sản phẩm cụ thể:
+ Cung cấp báo cáo đánh giá, phân nhóm các nhà đầu tư và gợi ý các chính sách.
+ Báo cáo liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng và dự báo những biến động về giá đối với các nguồn năng lượng sạch.
+ Cung cấp các mô hình ra quyết định tối ưu trên cơ sở đặt hàng của các doanh nghiệp.
+ Công bố các bài báo trên các tạp chí quốc tế (ISI, Scopus), hội nghị trong nước và quốc tế, sách chuyên khảo.
+ Đào tạo các khóa ngắn hạn về công cụ định lượng cho sinh viên, học viên cao học và các giảng viên trẻ.