1. Các căn cứ
- Quy định quản lý hoạt động khoa học và công nghệ ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/01/2015 của ĐHQGHN;
- Quy định về quản lý hoạt động Nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-ĐHKT ngày 07/04/2016 của Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN;
- Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ đến năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-ĐKHT ngày 4/2/2016 của Hiệu trưởng trường Đai học Kinh tế - ĐHQGHN;
- Công văn số 1637/TB-ĐHQGHN ngày 14/6/2016 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao nhiệm vụ, kinh phí khoa học và công nghệ cho Trường Đại học Kinh tế năm 2016.
2. Mục tiêu - ý nghĩa của các đề tài NCKH cấp trường năm 2016
Các đề tài NKCH cấp trường năm 2016 được thực hiện nhằm các mục tiêu sau:
- Cụ thể hóa Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ đến năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN;
- Gắn liền NCKH với thực tiễn chính sách và phục vụ nhu cầu thực tế của xã hội.
- Gắn liền NCKH với việc nâng cao năng lực nghiên cứu của sinh viên và học viên cao học tham gia trong quá trình thực hiện đề tài;
- Góp phần hỗ trợ và phát triển các nhóm nghiên cứu mạnh của Trường.
3. Quy trình thực hiện
TT |
Nội dung |
Thời hạn hoàn thành |
Đơn vị |
Sản phẩm |
Ghi chú |
1. Thông báo tuyển chọn, xét duyệt |
|||||
1.1. |
Phê duyệt các đề xuất đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
29/7/2016 |
Phòng NCKH&HTPT trình BGH phê duyệt |
Quyết định phê duyệt danh mục đề tài NCKH |
|
1.2. |
Tập hợp hồ sơ đăng ký đề tài NCKH gửi về trường (qua Phòng NCKH&HTPT) |
08/8/2016 |
Các đơn vị, Phòng NCKH&HTPT |
Các đề cương đề tài NCKH |
BM03/NCKH |
1.3. |
Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt đề cương đề tài NCKH |
09/8/2016 |
Phòng NCKH&HTPT trình BGH phê duyệt |
Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt |
Theo điểm b, mục 3, Điều 4, Chương II Quy định Quản lý hoạt động NCKH tại trường ĐH Kinh tế |
2. Tổ chức họp Hội đồng xét duyệt đề cương |
|||||
2.1. |
Gửi tài liệu cho Hội đồng xét duyệt đề cương |
09/8/2016 |
Các hội đồng, Phòng NCKH&HTPT |
|
BM04/NCKH; BM05/NCKH; BM06/NCKH |
2.2. |
Tổ chức họp Hội đồng để đánh giá chấm điểm đề cương |
12/8/2016 |
Các hội đồng, Phòng NCKH&HTPT |
Các đề cương đã được đánh giá |
Các thành viên hội đồng thông qua đề cương theo biểu mẫu; Kinh phí xét duyệt đề cương do Trường chi trả |
2.3. |
Tập hợp Hồ sơ NCKH trong đó có Đề cương đã được chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng xét duyệt đề cương, gửi về phòng NCKH&HTPT |
15/8/2016 |
Các đơn vị, Phòng NCKH&HTPT |
Hồ sơ NCKH trong đó có Đề cương đã được chỉnh sửa |
|
3. Phê duyệt và giao đề tài |
|||||
3.1. |
Phê duyệt và giao thực hiện đề tài |
16/8/2016 |
Phòng NCKH&HTPT trình BGH phê duyệt |
Quyết định phê duyệt và giao thực hiện đề tài |
|
3.2. |
Công bố danh mục đề tài khoa học công nghệ các cấp của Trường đã được phê duyệt lên Website của Trường |
16/8/2016 |
Phòng NCKH&HTP; Bộ phận Truyền thông |
Danh mục đề tài trên website của trường |
|
4. Ký hợp đồng và triển khai thực hiện đề tài |
|||||
4.1. |
Ký hợp đồng và triển khai thực hiện đề tài |
18/8/2016 |
Phòng NCKH&HTPT trình BGH ký Hợp đồng |
Các hợp đồng đã ký |
BM07/NCKH Thời gian thực hiện đề tài, đề án, dự án NCKH được quy định trong hợp đồng |
5. Kiểm tra tiến độ thực hiện đề tài (thực hiện trong các trường hợp đề tài có thời gian thực hiện trên 1 năm, theo đề xuất của chủ nhiệm đề tài hoặc của Phòng quản lý: BM08/NCKH, BM09/NCKH) |
|||||
6. Những thay đổi trong quá trình thực hiện đề tài: quy định tại điểm f, mục 3, Điều 4, Chương II Quy định Quản lý hoạt động NCKH tại trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN |
|||||
7. Tổ chức seminar đề tài (nếu có): quy định tại điểm g, mục 3, Điều 4, Chương II Quy định Quản lý hoạt động NCKH tại trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN. |
|||||
8. Tổ chức nghiệm thu đề tài |
|||||
8.1. |
Tập hợp Hồ sơ xin nghiệm thu đề tài NCKH (văn bản đề nghị nghiệm thu, sản phẩm nghiên cứu, báo cáo tóm tắt, biên bản seminar (nếu có), sản phẩm được công bố và sản phẩm đào tạo theo đăng ký đề cương/hợp đồng và các giấy tờ khác |
trước ngày hết hạn hợp đồng ít nhất 30 ngày |
Các đơn vị, chủ nhiệm đề tài |
Hồ sơ đề nghị nghiệm thu |
BM12/NCKH, BM13/NCKH, BM14/NCKH |
8.2. |
Thẩm định kết quả và báo cáo nghiệm thu trình Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu lên Ban Giám hiệu ký |
7 ngày sau khi nhận được đầy đủ Hồ sơ đề nghị nghiệm thu |
Phòng NCKH&HTPT trình BGH |
Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu |
|
8.3. |
Tổ chức Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký quyết định thành lập Hội đồng |
Hội đồng đánh giá nghiệm thu |
Các đề tài được đánh giá nghiệm thu |
Các đề tài được đánh giá bằng hình thức bỏ phiếu, xếp loại ở 4 mức: Tốt, khá, đạt và không đạt yêu cầu. Kinh phí buổi họp nghiệm thu thuộc kinh phí của đề tài |
8.4. |
Nộp sản phẩm sau nghiệm thu: 02 bản báo cáo tổng kết, 02 bản báo cáo tóm tắt đề tài (tiếng Việt và tiếng Anh đã được chỉnh sửa và bổ sung theo ý kiến của hội đồng nghiệm thu), 01 đĩa CD ghi toàn bộ nội dung sản phẩm |
trong vòng 30 ngày kể từ ngày nghiệm thu. |
Chủ nhiệm đề tài, Phòng NCKH&HTPT |
Các sản phẩm sau nghiệm thu |
|
8.5. |
Thanh lý và Thanh quyết toán đề tài |
Theo Hợp đồng |
Chủ nhiệm đề tài, Phòng KHTC, Phòng NCKH&HTPT |
|
|
9. Quản lý, công bố các kết quả nghiên cứu và sử dụng sản phẩm |
|||||
9.1 |
Thông báo công khai kết quả thực hiện đề tài trên trang thông tin điện tử hoặc bản tin của đơn vị. |
Sau khi nghiệm thu |
Các đơn vị, bộ phận truyền thông |
|
Kết quả của đề tài NCKH khi công bố dưới dạng các bài báo, báo cáo khoa học, sách chuyên khảo, giáo trình... phải ghi rõ thực hiện trong khuôn khổ đề tài của Trường Đại học Kinh tế. |
4. Danh mục đề tài NCKH cấp cơ sở năm 2016 kèm theo Dự kiến phân bổ kinh phí và thành phần chủ trì
TT |
Tên đề tài |
Kinh phí |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế thế giới 2016 và hàm ý đối với Việt Nam |
50 |
Khoa KT&KDQT |
Báo cáo định kỳ hàng quý về KTQT (các chỉ số vĩ mô, tăng trưởng và lạm phát, BoP, thương mại, đầu tư, tài chính quốc tế), khu vực và thế giới (4 báo cáo quý + 1 báo cáo năm) |
2 |
Tài chính công và thị trường tài chính VN năm 2016 |
50 |
Khoa TCNH |
Báo cáo định kỳ hàng quý về tài chính công và thị trường tài chính (chính sách tiền tệ, ngân sách, tỷ giá, chứng khoán, nợ công...) |
3 |
Kinh tế vĩ mô VN 2016 |
50 |
Khoa KTPT |
Báo cáo định kỳ hàng quý kinh tế vĩ mô của Việt Nam (tăng trưởng, lạm phát, BoP, các chính sách của VN) |
4 |
Các rào cản đối với sự phát triển của các DNVVN ở Việt Nam 2016 |
50 |
Khoa QTKD |
Báo cáo định kỳ hàng quý về các rào cản đối với sự phát triển của các DNVVN ở Việt Nam -> 4 báo cáo quý và 1 báo cáo tổng hợp |
5 |
Đánh giá về quá trình tái cơ cấu của hệ thống NH giai đoạn 2011-2016 |
25 |
Khoa TCNH |
Báo cáo đánh giá về quá trình tái cơ cấu của hệ thống NH trong 5 năm qua (20-30 trang, có số liệu, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu đặt ra về tốc độ, độ sâu, yêu cầu đặt ra và đưa ra các khuyến nghị) |
6 |
Đánh giá về Đầu tư công giai đoạn 2011-2016 |
25 |
Phòng NCKH & HTPT |
Báo cáo đánh giá về đầu tư công trong 5 năm qua (20-30 trang, có số liệu, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu đặt ra về tốc độ, độ sâu, yêu cầu đặt ra và đưa ra các khuyến nghị) |
7 |
Đánh giá tái cơ cấu DNNN giai đoạn 2011-2016 |
25 |
Khoa KTCT |
Báo cáo đánh giá về tái cơ cấu DNNN trong 5 năm qua (20-30 trang, có số liệu, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu đặt ra về tốc độ, độ sâu, yêu cầu đặt ra và đưa ra các khuyến nghị) |
8 |
Cải cách thuế của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập KTQT |
25 |
Khoa KTKT |
Báo cáo đánh giá về cải cách thuế của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập KTQT (AEC, TPP) |
5. Tổ chức thực hiện