- Đối tượng: Sinh viên từ năm thứ 2 Trường ĐHKT
- Thời gian trao đổi: từ 1-2 học kỳ
(Danh sách cập nhật đến tháng 2/2020)
STT |
Tên trường |
Địa điểm |
Kỳ học |
Deadline nộp hồ sơ |
Cơ hội nhận học bổng |
||
Châu Á |
|||||||
1. |
Oita University |
Nhật Bản |
Nhập học tháng 4 |
10/11 |
Học bổng JASSO (giá trị lên đến 80,000 Yên/kì)
|
||
Nhập học tháng 10 |
10/03 |
||||||
2. |
Yokohama National University |
Nhật Bản |
Nhập học tháng 4 |
10/11 |
Học bổng JASSO (giá trị lên đến 80,000 Yên/kì)
|
||
Nhập học tháng 10 |
10/03 |
||||||
3. |
Akita International University |
Nhật Bản |
Kì mùa thu |
01/03 |
|
||
Kì mùa xuân |
01/09 |
|
|||||
|
|
|
|||||
4. |
Waseda University |
Nhật Bản |
Kì mùa thu |
01/03 |
|
||
Kì mùa xuân |
01/09 |
|
|||||
5. |
Prefectural University of Hiroshima |
Nhật Bản |
Nhập học tháng 4 |
10/11 |
|
||
Nhập học tháng 10 |
10/03 |
|
|||||
6. |
Saga University |
Nhật Bản |
Nhập học tháng 4 |
10/11 |
|
||
Nhập học tháng 10 |
10/03 |
|
|||||
7. |
Chung-Ang University |
Hàn Quốc |
Kì mùa xuân |
30/11 |
|
||
Kì mùa thu |
30/5 |
|
|||||
8. |
National Chengchi University |
Đài Loan |
Kì mùa xuân |
13/10 |
|
||
Kì mùa thu |
1/4 |
|
|||||
9. |
Jindal Global University |
Ấn Độ |
Kì mùa xuân |
15/9 |
|
||
Kì mùa thu |
15/3 |
|
|||||
Châu Mỹ |
|||||||
10. |
Fanshawe College |
Canada |
Kì mùa thu |
1/5 |
Học bổng Canada – ASEAN giá trị 10,000 Đô Canada/1 học kì |
||
Kì mùa đông |
9/10 |
||||||
Kì mùa hè |
19/2 |
||||||
Châu Âu |
|||||||
11. |
OTH University |
Đức |
Kì mùa xuân |
15/10 |
Erasmus+ (học bổng cho giai đoạn 2020-2022), giá trị 850€/tháng cho chi phí sinh hoạt cá nhân và 1500€ cho chi phí đi lại |
||
Kì mùa thu |
10/4 |
||||||
12. |
Southern Denmark University |
Đan Mạch |
Kì mùa xuân |
15/10 |
|
||
Kì mùa thu |
10/4 |
|
|||||
13. |
Regensburg University |
Đức |
Kì mùa xuân |
15/10 |
|
||
Kì mùa thu |
15/4 |
|
|||||
14. |
Rennes University |
Pháp |
Kì mùa xuân |
1/10 |
|
||
Kì mùa thu |
1/05 |
|
|||||
15. |
Cracow University of Economics |
Ba Lan |
Kì mùa xuân |
30/11 |
|
||
Kì mùa thu |
30/5 |
|
|||||
16. |
Varna University of Management |
Bun ga ri |
Kì mùa xuân |
1/11 |
|
||
Ngoài ra còn có rất nhiều chương trình trao đổi tín chỉ của Đại học Quốc gia Hà Nội tại các nước như:
Pháp (Sciences Po University); Thụy Sĩ (Zurich University), Hàn Quốc (Seoul National University); Nhật Bản (CHUO University, Soka University, Kanazawa University, Osaka University, Kanagawa University, Kansai University, Daito Bunka University, Tohoka University, Fukuoka Women's University); Singapore (Nanyang Technological University); Đài Bắc (Taiwan Governor Taipei First Normal); Phillipines (University of the Philippines), Indonesia (University of Indonesia) …
Thông tin chi tiết về các chương trình này, nhà trường sẽ gửi thông tin cụ thể tới sinh viên khi có đợt đăng ký kèm thông báo của ĐHQGHN.
* Hồ sơ gửi về Phòng NCKH&HTPT bao gồm:
- Mẫu đơn đăng ký; Bảng điểm có xác nhận của Phòng Đào tạo (yêu cầu tối thiểu GPA 2.5); Chứng chỉ Tiếng Anh (từ 5.5 IELTS hoặc tương đương, hoặc theo yêu cầu của từng trường); Thư giới thiệu bản thân.
- Sau khi được trường ĐHKT chấp nhận và gửi đề xuất sang trường đối tác, sinh viên sẽ chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu của đối tác và phỏng vấn (nếu có).
* Quyền lợi của sinh viên:
- Các chương trình đều miễn học phí, phí nhập học cho sinh viên Trường ĐHKT
- Sinh viên có cơ hội nhận học bổng của chương trình
- Sau khi hoàn thành khóa học sinh viên được xem xét công nhận tín chỉ và chuyển điểm về Trường ĐHKT
Thông tin chi tiết liên hệ: Ms. Vũ Thanh Tú, Phòng Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Phát triển, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN. Email: vttu@vnu.edu.vn