Kèm theo Thông báo số 808/TB-ĐHKT ngày 19 tháng 03 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học chính quy tại Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 1328/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/04/2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh và đào tạo liên thông bậc trung học phổ thông và bậc đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định 585/QĐ-ĐHQGHN ngày 01/03/2024 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc giao chỉ tiêu tuyển đại học chính quy, thạc sĩ chính quy, tiến sĩ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 806/QĐ-ĐHKT ngày 19/03/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế về việc ban hành Đề án tuyển sinh đại học năm 2024;
Trường Đại học Kinh tế thông báo tuyển sinh đại học năm 2024 như sau:
I. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung
* Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
* Điều kiện chung
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định nêu trên.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh đại học chính quy như sau:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành | Ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
| Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp xét tuyển PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Tổ hợp xét tuyển phương thức khác | ||||||||||||||
Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||||||||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Đại học | Quản trị kinh doanh /Kinh doanh | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 195 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
409 | Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đại học | Tài chính – Ngân hàng /Tài chính – Ngân hàng –Bảo hiểm | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 150 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
3 | Ngành Kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đại học | Kế toán /Kế toán – Kiểm toán | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 125 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Ngành Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đại học | Kinh tế quốc tế /Kinh tế học | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 150 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
2 | Ngành Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đại học | Kinh tế /Kinh tế học | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 100 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
3 | Ngành Kinh tế phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đại học | Kinh tế phát triển /Kinh tế học | 100 | Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 100 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D09 | Tiếng Anh | D10 | Tiếng Anh |
| |
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
402 | Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Q00 | ||||
408 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | 146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT - Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT - Xét tuyển chứng chỉ A-level |
|
|
|
|
|
|
|
|
| E48 | ||||
301 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E31 | ||||
303 | Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| E33 | ||||
| - Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN - Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
503 | Xét tuyển lưu học sinh | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E53 | ||||
| Tổng |
| 2350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Lưu ý:
(1) Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức trong phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác.
(2) Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
(3) Tổ hợp xét tuyển:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh). - D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh). | - D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh). - D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh). |
4. Các phương thức xét tuyển
STT | Phương thức xét tuyển | Thời gian nhận hồ sơ | Lệ phí | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
4.1 | Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
| - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
| Chi tiết tại Phụ lục 1 |
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 2 |
4.2 | Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 3 |
4.3 | Xét tuyển chứng chỉ quốc tế |
|
| |
| - Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn | 24/03 – 28/05/2024 | Tổng: 530.000đ (trong đó: 30.000đ/ hồ sơ; Phỏng vấn: 500.000đ/thí sinh) | Chi tiết tại Phụ lục 4 |
| - Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level) | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 5 |
4.4 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 6 |
4.5 | Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học |
|
|
|
| Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 7 |
| Xét tuyển dự bị đại học | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 8 |
4.6 | Xét tuyển lưu học sinh | 12/05 – 12/06/2024 | 30.000đ/ hồ sơ | Chi tiết tại Phụ lục 9, Phụ lục 9.1 |
4.7 | Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
| 30.000đ/ hồ sơ | Có Thông báo tuyển sinh riêng |
* Lưu ý:
Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
5. Nguyên tắc xét tuyển chung
5.1. Nguyên tắc xét tuyển chung
- Trường Đại học Kinh tế xét tuyển các nguyện vọng thí sinh đã đăng ký theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành;
- Trường hợp Nhà trường xét tuyển không đủ chỉ tiêu theo một phương thức, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang các phương thức khác;
- Điểm xét tuyển của PTXT sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo thang điểm 40 và làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm nếu có nguyện vọng xét tuyển vào Trường ĐHKT bắt buộc phải đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT;
- Nhà trường công bố trúng tuyển chính thức sau khi thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
5.2. Nguyên tắc xét tuyển PTXT sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường sử dụng các tiêu chí phụ sau:
(1) Tiêu chí phụ 1: Xét trúng tuyển theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
(2) Tiêu chí phụ 2: Xét trúng tuyển theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
- Không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển;
5.3. Nguyên tắc xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
Thí sinh trúng tuyển khi kết quả phỏng vấn được đánh giá ĐẠT.
5.4. Nguyên tắc xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
- Phương thức xét tuyển 1
Xét tuyển thí sinh căn cứ vào cấp độ, quy mô giải thi đấu từ cao xuống thấp.
- Phương thức xét tuyển 2
Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá hồ sơ đăng ký xét tuyển và phỏng vấn từ cao xuống thấp.
6. Chính sách ưu tiên
6.1. Ưu tiên khu vực, đối tượng
6.1.1. Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Trường ĐHKT áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng như sau:
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực: khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;
- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng: nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;
- Các mức điểm ưu tiên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
- Trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương;
- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp;
6.1.2. Cách tính điểm ưu tiên theo từng phương thức xét tuyển
Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
(1) PTXT sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
(2) PTXT kết quả ĐGNL học sinh bậc THPT:
- Đối với thí sinh đạt tổng điểm dưới 112,5 điểm được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = Mức điểm ưu tiên x 5
- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 112,5 trở lên được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(150 – Điểm Đánh giá năng lực)/37,5] × Mức điểm ưu tiên x 5
6.2. Ưu tiên đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:
6.2.1. Xét tuyển thẳng: Quy định chi tiết tại Phụ lục 6 (xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT) và Phụ lục 7 (xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN) của Thông báo này.
6.2.2. Ưu tiên xét tuyển: Quy định chi tiết tại Phụ lục 10 của Thông báo này
6.2.2.1. Đối tượng và điều kiện ưu tiên xét tuyển
Thí sinh xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và lựa chọn một trong các thành tích sau (thí sinh chỉ được chọn 1 thành tích cao nhất) để ưu tiên xét tuyển:
a. Theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:
Đối với thí sinh đạt giải trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (giải nhất, giải nhì, giải ba) và không dùng quyền xét tuyển thẳng, thí sinh có thể đăng ký ưu tiên xét tuyển.
b. Theo Quy định của ĐHQGHN:
- Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN (có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT), có thể lựa chọn một trong các giải thưởng sau để Ưu tiên xét tuyển:
(1) Tiêu chí 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc 2 lĩnh vực: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý);
Thí sinh phải nộp kèm:
+ Nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học;
+ Quyết định cử tham dự của Bộ GD&ĐT;
(2) Tiêu chí 2: Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường);
- Ngoài ra, các thí sinh (học sinh THPT toàn quốc có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT) lựa chọn một trong các giải thưởng sau để Ưu tiên xét tuyển:
(1) Tiêu chí 1: Đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường);
(2) Tiêu chí 2: Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên;
(3) Tiêu chí 3: Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên;
6.2.2.2. Cách tính điểm ưu tiên xét tuyển
Điểm ưu tiên xét tuyển được cộng vào tổng điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sau khi đã quy đổi điểm từ giải thưởng sang điểm cộng thang 30 theo các cấp độ:
(1) Giải khu vực, quốc tế (theo quy định ĐHQGHN):
+ Giải nhất: cộng 2 điểm
+ Giải nhì: cộng 1.5 điểm
+ Giải ba: cộng 1 điểm
(2) Giải cấp quốc gia (theo Quy chế của Bộ GD&ĐT):
+ Giải nhất: cộng 2 điểm
+ Giải nhì: cộng 1.5 điểm
+ Giải ba: cộng 1 điểm
(3) Giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương hoặc giải cấp ĐHQGHN (theo quy định của ĐHQGHN):
+ Giải nhất: cộng 1.5 điểm
+ Giải nhì: cộng 1 điểm
+ Giải ba: cộng 0.5 điểm
(4) Giải trong Cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức (theo quy định ĐHQGHN)
+ Giải theo Cuộc thi năm:
Giải nhất Cuộc thi: cộng 1.5 điểm
Giải nhì Cuộc thi: cộng 1 điểm
Giải ba Cuộc thi: cộng 0.5 điểm
+ Giải nhất quý: cộng 1 điểm
+ Giải nhất tháng: cộng 0.5 điểm
7. Học phí
7.1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau:
+ Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)
7.2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).
II. Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
Tổng chỉ tiêu: 400
Trong đó:
- Theo kết quả thi THPT: 30
- Theo phương thức khác: 370
1. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Mã xét tuyển | Ngành học/ Nhóm ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
| Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp xét tuyển PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Mã tổ hợp xét tuyển phương thức khác | |||||||||||||||
Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | |||||||||||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||||
| Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Đại học | 734010121 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 504 | Xét tuyển thẳng | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| E54 |
505 | Xét học bạ THPT | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| E55 | |||||
506 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 15 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D07 | Tiếng Anh | D08 | Tiếng Anh |
| |||||
507 | Xét kết quả thi ‘Đánh giá năng lực’ do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| E57 | |||||
508 | Xét điểm các bài thi đánh giá năng lực khác | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| E58 | |||||
509 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E59 |
2. Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Mã xét tuyển | Ngành học/ Khối ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
| Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||||||||
Tổ hợp xét tuyển PTXT kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Tổ hợp xét tuyển phương thức khác | |||||||||||||||
Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | |||||||||||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||||
| Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Đại học | 734010122 | QHE89 | Quản trị kinh doanh | 504 | Xét tuyển thẳng | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
| E54 | |
505 | Xét học bạ THPT | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
| E55 | |||||
506 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | 15 | A01 | Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | D07 | Tiếng Anh | D08 | Tiếng Anh |
| |||||
507 | Xét kết quả thi ‘Đánh giá năng lực’ do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| E57 | |||||
508 | Xét điểm các bài thi đánh giá năng lực khác | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| E58 | |||||
509 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| E59 |
*Lưu ý:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh). - D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh). | - D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh). - D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh). |
2. Hồ sơ tuyển sinh
Phát hành và tiếp nhận từ ngày 01/02/2024 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học St.Francis, Hoa Kỳ và từ ngày 01/02/2024 đối với Cử nhân Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ tại Văn phòng Tuyển sinh Quốc tế - Trung tâm Đào tạo và Giáo dục Quốc tế (Phòng 106, Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội) (Chi tiết tại Phụ lục 11 và Phụ lục 12).
III. Thông tin liên hệ
Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Mã trường: QHE
1. Địa chỉ:
Trụ sở chính: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
2. Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://ueb.vnu.edu.vn
4. Địa chỉ các trang mạng xã hội:
- Email: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
4. Điện thoại liên hệ tuyển sinh:
4.1. Tuyển sinh đại học chính quy trong nước:
- Tư vấn tuyển sinh: 024.37547506/máy lẻ 666, 888
Hotline tư vấn tuyển sinh: 0913 486 773
- Công tác xét tuyển:
024.37547506/máy lẻ 306, 305, 554, 534
Hotline tư vấn công tác xét tuyển: 0862 415 556 (8h00 đến 17h30 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
- Lệ phí xét tuyển:
Hotline lệ phí xét tuyển: 0862 056 356 (8h00 đến 17h30 từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)
4.2. Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng:
Tư vấn tuyển sinh: 024.37547506/máy lẻ 508, 518
Hotline: 03 8535 8535/0926 992 688
Trường Đại học Kinh tế trân trọng thông báo.
>> Xem Thông báo tại đây.