Trang Đảm bảo chất lượng
 
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản lý Kinh tế, định hướng thực hành



1. Đối tượng tuyển sinh
1.1. Về văn bằng

- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế có định hướng chuyên sâu (chuyên ngành) Quản lý kinh tế
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế nhưng không có định hướng chuyên sâu (chuyên ngành) Quản lý kinh tế được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình 5 môn (15 tín chỉ).
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác được dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình 9 môn (27 tín chỉ).
1.2. Về thâm niên công tác
Thí sinh dự thi phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực liên quan đến quản lý kinh tế, kể cả người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nhập học) tại một trong những vị trí, lĩnh vực công tác sau đây:
- Lãnh đạo, chuyên viên, nghiên cứu viên các đơn vị có chức năng nghiên cứu, xây dựng, đề xuất các chính sách quản lý kinh tế của nhà nước hoặc của các cơ quan hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội.
- Giảng viên giảng dạy các môn học thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Lãnh đạo từ cấp phó phòng hoặc tương đương trở lên tại các tập đoàn kinh tế, các tổ chức kinh tế nhà nước và tư nhân.
2. Chương trình đào tạo

TT

MÃ MÔN HỌC

TÊN MÔN HỌC

SỐ TÍN CHỈ

 I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 

11

1

SGS 5001

Triết học

4

2

SGS 5002

Tiếng Anh chung

4

3

SGS 5003

Tiếng Anh chuyên ngành

3

 

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

 

38

II.1. Các môn học bắt buộc

30

4

INE 6005

Lý thuyết kinh tế vi mô

3

5

INE 6003

Lý thuyết kinh tế vĩ mô

3

6

BSA 6002

Kinh tế học quản lý

3

7

PEC 6016

Quản lý công

3

8

PEC 6017 

 Hoạch định phát triển

3

9

PEC 6019

Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao

3

10

PEC 6020

Phân tích chính sách kinh tế - xã hội

3

11

PEC 6006

Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt Nam hiện nay

2

12

BSA 6028

Quản trị chiến lược

3

13

BSA 6029

Lãnh đạo

2

14

BSA 6032

Đàm phán và giải quyết xung đột

2

II.2. Các môn học tự chọn

8/47

15

PEC 6018

Ra quyết định trong quản lý

2

16

INE 6029

Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô

3

17

BSA 6030

Văn hóa kinh doanh Việt Nam

2

18

FIB 6025

Tài chính công

3

19

EVS 6301

Quản lý tài nguyên – môi trường

3

20

MNS 6301

Quản lý khoa học – công nghệ

3

21

BSA 6031

Hành vi tổ chức

3

22

INE 6028

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế

2

23

BSA 6021

Quản trị công ty

3

24

INE 6030

Đầu tư

3

25

BSA 6026

Quản trị rủi ro

3

26

FIB 6026

Kế toán quản trị

3

27

INE 6031

Phương pháp lượng trong quản lý

2

28

PSY 6301

Tâm lý học quản lý dành cho nhà lãnh đạo

2

29

BSA 6033

Quản lý nguồn nhân lực

2

30

BSL 6301

Luật kinh tế

2

31

MNS 6302

Quản lý xã hội

2

32

PEC 6021

Quản lý sự thay đổi

2

33

BSA 6024

Quan hệ công chúng

2

III. Tiểu luận

6

Tổng cộng

55


Trường ĐHKT - ĐHQGHN