Bảng trọng số nội dung và cấu trúc đề thi viện Quản trị Kinh doanh
Cập nhật lúc 10:06, Thứ Ba, 16/01/2018 (GMT+7)
Tổng hợp các học phần đã xây dựng Trọng số nội dung và cấu trúc đề thi của viện Quản trị Kinh doanh hệ Đại học và Sau Đại học.
I. Hệ Đại học
STT | Tên môn học | Mã môn học | Số TC | Tải về |
1 | Các mô hình ra quyết định (TA) | BSA3035-E | 3 | Tải về |
2 | Đàm phán và giải quyết xung đột (TA) | BSA3028-E | 3 | Tải về |
3 | Giao tiếp trong kinh doanh (TA) | BSA1056-E | 3 | Tải về |
4 | Hành vi người tiêu dùng | BSA3012 | 3 | Tải về |
5 | Hành vi tổ chức (TA) | MNS3010-E | 3 | Tải về |
6 | Kế toán quản trị (TA) | BSA3007-E | 3 | Tải về |
7 | Kinh doanh quốc tế (TA) | INE2008-1-E | 3 | Tải về |
8 | Kinh tế vi mô (TA) | INE1050-E | 3 | Tải về |
9 | Kinh tế vĩ mô (TA) | INE1051-E | 3 | Tải về |
10 | Kỹ năng giao tiếp | BSA1050 | 2 | Tải về |
11 | Kỹ năng làm việc theo nhóm | BSA1054 | 2 | Tải về |
12 | Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp | BSA3020 | 3 | Tải về |
13 | Lãnh đạo (TA) | BSA 3038-E | 3 | Tải về |
14 | Luật Kinh doanh (TA) | BSA 2022-E | 3 | Tải về |
15 | Marketing (TA) | BSA2024-E | 3 | Tải về |
16 | Marketing dịch vụ | BSA3014 | 2 | Tải về |
17 | Marketing điện tử | BSA3015 | 2 | Tải về |
18 | Marketing ngân hàng | BSA3029 | 3 | Tải về |
19 | Nghề nghiệp chủ (TA) | BSA3031-1-E | 3 | Tải về |
20 | Nghệ thuật và nhân văn (TA) | BSA 1057E | 3 | Tải về |
21 | Nghiên cứu hành vi xã hội (TA) | BSA 1056-1-E | 3 | Tải về |
22 | Nghiên cứu marketing | BSA3012 | 3 | Tải về |
23 | Nguyên lý Marketing | BSA2002 | 3 | Tải về |
24 | Nguyên lý quản trị kinh doanh | BSA2103 | 3 | Tải về |
25 | Nhập môn marketing/Nguyên lý marketing | BSA2002 | 3 | Tải về |
26 | Nhập môn Quản trị học | BSA2004 | 3 | Tải về |
27 | Phân tích hoạt động kinh doanh | BSA2016 | 3 | Tải về |
28 | Quản trị công ty (TA) | BSA3027-E | 3 | Tải về |
29 | Quản trị chiến lược (TA) | BSA2005-E | 3 | Tải về |
30 | Quản trị học | BSA1051 | 2 | Tải về |
31 | Quản trị học | BSA2004 | 3 | Tải về |
32 | Quản trị nguồn nhân lực (TA) | BSA2006-E | 3 | Tải về |
33 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp (TA) | BSA2014-E | 3 | Tải về |
34 | Quản trị sáng tạo và thay đổi (TA) | BSA3029-E | 2 | Tải về |
35 | Quản trị thương hiệu | BSA3016 | 2 | Tải về |
36 | Tài chính (TA) | BSA2023-E | 3 | Tải về |
37 | Tổ chức và lãnh đạo | BSA3019 | 3 | Tải về |
38 | Thương mại điện tử (TA) | INE3058-E | 3 | Tải về |
39 | Quản trị chiến lược thương hiệu (TA) | BSA 3033-E | 3 | Tải về |
40 | Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp | BSA 2010 | 2 | Tải về |
41 | Quản trị học (TA) | BSA 2004-E | 3 | Tải về |
42 | Các mô hình ra quyết định
| BSA3035 | 3 | Tải về
|
43 | Quản trị đổi mới sáng tạo
| BSA4029 | 3 | Tải về
|
44 | Văn hóa doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh
| BSA4010 | 3 | Tải về
|
II. Hệ Sau đại học
TT | Tên môn học | Mã môn học | Số TC | Tải về |
1 | Chiến lược cạnh tranh | BSA6024 | 3 | Tải về |
2 | Quan hệ công chúng | BSA6025 | 2 | Tải về |
3 | Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao | BSA6003 | 3 | Tải về |
4 | Quản trị công ty nâng cao | BSA6021 | 3 | Tải về |
5 | Quản trị marketing nâng cao | BSA6005 | 3 | Tải về |
6 | Quản trị nguồn nhân lực nâng cao | BSA6016 | 3 | Tải về |
7 | Quản trị rủi ro | BSA6026 | 2 | Tải về |
8 | Quản trị thương hiệu | BSA6035 | 2 | Tải về |
9 | Ra quyết định quản trị | BSA6019 | 3 | Tải về |
10 | Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp | BSA6031 | 3 | Tải về |