Bảng tham chiếu chứng chỉ Ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh trình độ tiến sĩ tại ĐHQGHN
Cập nhật lúc 13:00, Thứ Tư, 07/02/2018 (GMT+7)
Phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông báo số 212 /TB-ĐHKT ngày 22/1/2018 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
STT | Chứng chỉ | Trình độ |
1 | TOEFL iBT | 45 - 93 |
2 | IELTS | 5 - 6.5 |
3 | Cambridge examination | CAE 45-59 PET Pass with Distinction |
4 | CIEP/Alliance française diplomas | TCF B2 DELF B2 Diplôme de Langue |
5 | Goethe -Institut | Goethe- Zertifikat B2 Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB) |
6 | TestDaF | TDN3- TDN4 |
7 | Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) | HSK level 6 |
8 | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) | N2 |
9 | ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному (TORFL - Test of Russian as a Foreign Language) | ТРКИ-2 |
>>
Thông báo số 212 /TB-ĐHKT
Trường ĐHKT - ĐHQGHN