Căn cứ công văn số 70/ĐHQGHN-ĐT ngày 12 tháng 01 năm 2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội về việc Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ (tiếng Anh) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế thông báo Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ tiếng Anh được sử dụng cho công tác đào tạo đại học và sau đại học như sau:
TT | Tên đơn vị | Thời gian được cấp chứng chỉ (*) | Ghi chú |
1. | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN | 15/05/2019 | |
2. | Trường Đại học Hà Nội | 15/05/2019 | |
3. | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | 15/05/2019 | |
4. | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | 15/05/2019 | |
5. | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng | 15/05/2019 | |
6. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 15/05/2019 | |
7. | Đại học Thái Nguyên | 15/05/2019 | |
8. | Trường Đại học Cần Thơ | 15/05/2019 | |
9. | Trường Đại học Vinh | 08/05/2020 | |
10. | Học viện An ninh nhân dân | 08/05/2020 | |
Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Anh được cấp từ các thời điểm (*) trên phải theo mẫu chứng chỉ được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Thông báo số 691/TB-QLCL (Phụ lục kèm công văn này)
Bảng tham chiếu mức điểm tối thiểu một số chứng chỉ tiếng Anh tương đương bậc 3, bậc 4 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
Khung năng lực ngoại ngữ VN | IELT
(IDP/BC cấp) | TOEFL
(ETS cấp) | TOEIC 4 kỹ năng (ETS cấp) | Cambridge Exam
(Cambridge ESOL cấp) | Vietnamese Standardized Test of English Proficiency |
Bậc 3 | 4.5 | 460 ITP 42 iBT | Reading 275 Listening 275 Speaking 120 Writing 120 | PET (Pass 140) FCE (Level B1 - 140) | VSTEP.3-5 (4.0) |
Bậc 4 | 5.0 | 543 ITP 72 iBT | Reading 385 Listening 400 Speaking 160 Writing 150 | PET (Pass 160) FCE (Level B2 - 160) | VSTEP.3-5 (6.0) |
Đề nghị các Khoa/Viện thông báo cho người học biết và thực hiện./.