Điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển NV2 vào ĐHQGHN năm 2007
Cập nhật lúc 12:24, Chủ Nhật, 10/08/2008 (GMT+7)
Ngày 10/8/2007, ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN năm 2007 (đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3). Cụ thể như sau:
TT
|
Ngành/Đơn vị
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu dành cho NV2
|
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2
|
I
|
Trường Đại học Công nghệ
|
QHI
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
105
|
A
|
22.0
|
|
|
2
|
Công nghệ Điện tử Viễn thông
|
109
|
A
|
24.0
|
|
|
3
|
Vật lý kỹ thuật
|
115
|
A
|
18.5
|
23
|
19.5
|
4
|
Cơ học kỹ thuật
|
116
|
A
|
18.0
|
13
|
19.0
|
5
|
Công nghệ cơ điện tử
|
117
|
A
|
25.0
|
|
|
II
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
QHT
|
|
|
377
|
|
1
|
Toán học
|
101
|
A
|
19.5
|
10
|
19.5
|
2
|
Toán cơ
|
102
|
A
|
19.5
|
41
|
19.5
|
3
|
Toán - Tin ứng dụng
|
103
|
A
|
20.0
|
|
|
4
|
Vật lý
|
106
|
A
|
19.5
|
11
|
19.5
|
5
|
Công nghệ hạt nhân
|
108
|
A
|
18.0
|
16
|
18.0
|
6
|
Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học
|
110
|
A
|
18.0
|
83
|
18.0
|
7
|
Hóa học
|
201
|
A
|
20.0
|
|
|
8
|
Công nghệ hóa học
|
202
|
A
|
20.0
|
|
|
9
|
Thổ nhưỡng
|
203
|
A
|
18.0
|
7
|
18.0
|
B
|
22.0
|
10
|
23.0
|
10
|
Địa lý
|
204
|
A
|
18.0
|
52
|
18.0
|
11
|
Địa chính
|
205
|
A
|
18.0
|
22
|
18.0
|
12
|
Địa chất
|
206
|
A
|
18.0
|
54
|
18.0
|
13
|
Địa kỹ thuật - Địa môi trường
|
208
|
A
|
18.0
|
48
|
18.0
|
14
|
Sinh học
|
301
|
B
|
23.0
|
|
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
302
|
B
|
26.0
|
|
|
16
|
Khoa học môi trường
|
303
|
A
|
20.0
|
|
|
B
|
25.5
|
|
|
17
|
Công nghệ môi trường
|
305
|
A
|
19.5
|
23
|
19.5
|
III
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
QHX
|
|
|
330
|
|
1
|
Tâm lý học
|
501
|
C
|
18.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
9
|
18.0
|
2
|
Khoa học quản lý
|
502
|
C
|
18.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
19
|
18.0
|
3
|
Xã hội học
|
503
|
C
|
18.0
|
20
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
28
|
18.0
|
4
|
Triết học
|
504
|
C
|
18.0
|
38
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
10
|
18.0
|
5
|
Công tác xã hội
|
512
|
C
|
18.0
|
12
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
20
|
18.0
|
6
|
Văn học
|
601
|
C
|
18.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
11
|
18.0
|
7
|
Ngôn ngữ học
|
602
|
C
|
18.0
|
13
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
27
|
18.0
|
8
|
Lịch sử
|
603
|
C
|
18.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
|
|
9
|
Báo chí
|
604
|
C
|
20.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
|
|
10
|
Thông tin - Thư viện
|
605
|
C
|
18.0
|
30
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
33
|
18.0
|
11
|
Lưu trữ học và Quản trị văn phòng
|
606
|
C
|
19.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
|
|
12
|
Đông phương học
|
607
|
C
|
22.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
10
|
18.0
|
13
|
Quốc tế học
|
608
|
C
|
18.0
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
21
|
18.0
|
14
|
Du lịch học
|
609
|
C
|
20.5
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
6
|
18.0
|
15
|
Hán - Nôm
|
610
|
C
|
18.0
|
20
|
18.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
3
|
18.0
|
IV
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
QHF
|
|
|
254
|
|
1
|
Tiếng Anh phiên dịch
|
701
|
D1
|
23.0
|
23
|
23.0
|
Tiếng Anh sư phạm
|
|
23.5
|
61
|
23.5
|
2
|
Tiếng Nga phiên dịch
|
702
|
D1
|
23.0
|
15
|
23.0
|
D2
|
23.0
|
|
23.0
|
Tiếng Nga sư phạm
|
|
D1
|
23.5
|
15
|
23.5
|
D2
|
23.5
|
|
23.5
|
3
|
Tiếng Pháp phiên dịch
|
703
|
D3
|
23.0
|
9
|
23.0
|
Tiếng Pháp sư phạm
|
|
23.5
|
69
|
23.5
|
4
|
Tiếng Trung Quốc phiên dịch
|
704
|
D1
|
23.0
|
|
|
D4
|
23.0
|
|
|
Tiếng Trung Quốc sư phạm
|
D1
|
24.0
|
|
|
D4
|
24.0
|
|
|
5
|
Tiếng Đức
|
705
|
D1
|
23.0
|
37
|
23.0
|
6
|
Tiếng Nhật
|
706
|
D1
|
25.0
|
|
|
7
|
Tiếng Hàn Quốc
|
707
|
D1
|
25.0
|
|
|
8
|
Tiếng ả Rập
|
708
|
D1
|
23.0
|
25
|
23.0
|
V
|
Trường Đại học Kinh tế
|
QHE
|
|
|
55
|
|
1
|
Kinh tế chính trị
|
401
|
A
|
18.0
|
12
|
19.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
10
|
19.0
|
2
|
Kinh tế đối ngoại
|
402
|
A
|
19.0
|
12
|
20.0
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
9
|
19.0
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
23.5
|
5
|
23.5
|
D1,2,3,4
|
22.0
|
7
|
22.0
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
404
|
A
|
24.5
|
|
|
D1,2,3,4
|
24.0
|
|
|
VI
|
Khoa Luật
|
QHL
|
|
|
53
|
|
1
|
Luật học
|
505
|
A
|
18.0
|
20
|
18.0
|
C
|
20.5
|
|
|
D1,3
|
18.0
|
11
|
D1:18.0
|
2
|
Luật kinh doanh
|
506
|
A
|
18.0
|
7
|
18.0
|
D1
|
18.0
|
15
|
18.0
|
VII
|
Khoa Sư phạm
|
QHS
|
|
|
0
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
23.0
|
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
113
|
A
|
21.5
|
|
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
207
|
A
|
23.5
|
|
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
304
|
A
|
20.0
|
|
|
B
|
23.0
|
|
|
5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
19.5
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.5
|
|
|
6
|
Sư phạm Lịch sử
|
613
|
C
|
20.5
|
|
|
D1,2,3,4
|
18.0
|
|
|
Tổng
|
1,144
|
|
M.H