I
|
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Đánh giá ngoài Trường ĐHKT theo bộ tiêu chuẩn KĐCL trường thành viên và khoa thuộc ĐHQGHN.
|
ĐBCL
|
Các
đơn vị
|
9/2012
|
11/2012
|
KH làm việc của đoàn ĐGN, Báo cáo ĐGN
|
Căn cứ kế hoạch ĐGN, TT ĐBCL lên KH thực hiện các khâu chuẩn bị và tổ chức tiếp đoàn ĐGN làm việc tại Trường; Các phòng/ban chức năng và các khoa phối hợp theo phân công cụ thể trong KH chi tiết.
|
I.2
|
Xây dựng đề án nâng cao chất lượng chương trình QTKD NVCL theo hướng đạt 4.5/7 điểm đánh giá theo Tiêu chuẩn AUN_QA.
|
QTKD
|
ĐBCL
|
9/2012
|
1/2013
|
Đề án được phê duyệt
|
Dựa trên kết quả đánh giá sơ bộ Chương trình thực hiện trong năm học 2011-2012, Khoa QTKD xây dựng đề án, trọng tâm của đề án là các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng Chương trình định hướng tiêu chuẩn AUN_QA.
|
II
|
KHẢO THÍ
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi kết thúc môn học: 5 môn học
|
KTPT, KT&KDQT, KTCT,
TCNH
|
ĐBCL
|
9/2012
|
6/2013
|
Ngân hàng câu hỏi thi được nghiệm thu
|
Thực hiện theo Quy trình ISO về Xây dựng ngân hàng đề thi/câu hỏi thi của Trường
|
II.2
|
Đánh giá bộ đề thi: 6 môn học
|
ĐBCL
|
|
9/2012
|
1/2013
|
Báo cáo đánh giá; Biên bản điều chỉnh bộ đề thi
|
Sử dụng các lý thuyết khảo thí, dựa trên kết quả thi thực tế có sử dụng bộ đề thi, TT ĐBCL tổ chức đánh giá các câu hỏi thi. Kết quả đánh giá sẽ được dùng làm căn cứ rà soát, điều chỉnh và phát triển các ngân hàng câu hỏi thi.
|
II.3
|
Xây dựng bộ đề thi kết thúc môn học: 10 môn thuộc chương trình QTKD NVCL
|
QTKD
|
ĐBCL
|
9/2012
|
6/2013
|
Các bộ đề thi được nghiệm thu
|
Thực hiện theo Quy trình ISO về Xây dựng ngân hàng đề thi/câu hỏi thi của Trường
|
II.4
|
Xây dựng trọng số nội dung và cấu trúc đề thi kết thúc môn học của tất cả các môn học thuộc hệ đại học chính quy được giảng dạy trong năm học, do trường ĐHKT quản lý (dự kiến 129 môn học)
|
Các khoa
|
ĐBCL
|
9/2012
|
10/2012
|
Các bảng trọng số nội dung và cấu trúc đề thi được nghiệm thu
|
TT ĐBCL chịu trách nhiệm lập KH triển khai nhiệm vụ, tập huấn cho giảng viên về xây dựng cấu trúc đề thi. Các tổ bộ môn tổ chức xây dựng trọng số nội dung và cấu trúc đề thi cho các môn học được giảng dạy trong năm học. Sản phẩm được thẩm định và thông qua bởi các Hội đồng cấp trường trước khi công bố cho sinh viên.
|
III
|
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Điều tra khảo sát người học về môn học
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc đại học
|
|
|
|
|
|
|
III.1-1
|
- Học kỳ I
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
12/2012
|
1/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Thu thập thông tin khảo sát trực tuyến. SV cần online điền phiếu khảo sát. TT ĐBCL xử lý, phân tích và viết báo cáo.
|
III.1-2
|
- Học kỳ II
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
5/2012
|
6/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
nt
|
|
Bậc sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
III.1-3
|
- Học kỳ I
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
9/2012
|
3/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Căn cứ lịch trình đào tạo SĐH, TT ĐBCL xây dựng KH thu thập số liệu khảo sát. Nhập số liệu diễn ra song song với công tác thu thập số liệu. Kết thúc hoạt động thu thập số liệu, TT ĐBCL xử lý số liệu, phân tích và viết báo cáo.
|
III.1-4
|
- Học kỳ II
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
1/2013
|
8/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
nt
|
III.2
|
Điều tra khảo sát người học về hoạt động giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc đại học
|
|
|
|
|
|
|
III.2-1
|
- Học kỳ I
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
12/2012
|
1/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Thu thập thông tin khảo sát trực tuyến. SV cần online điền phiếu khảo sát. TT ĐBCL xử lý, phân tích và viết báo cáo.
|
III.2-2
|
- Học kỳ II
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
5/2012
|
6/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
nt
|
|
Bậc sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
III.2-3
|
- Học kỳ I
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
9/2012
|
3/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Căn cứ lịch trình đào tạo SĐH, TT ĐBCL xây dựng KH thu thập số liệu khảo sát. Nhập số liệu diễn ra song song với công tác thu thập số liệu. Kết thúc hoạt động thu thập số liệu, TT ĐBCL xử lý số liệu, phân tích và viết báo cáo.
|
III.2-4
|
- Học kỳ II
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
1/2013
|
8/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
nt
|
III.3
|
Điều tra khảo sát cựu sinh viên về việc làm và chương trình giáo dục.
|
ĐBCL
|
CSS
|
7/2013
|
9/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
TT ĐBCL lập KH triển khai nhiệm vụ; CSS sử dụng CSDL cựu sinh viên tổ chức thu thập thông tin khảo sát, nhập liệu. TT ĐBCL xử lý, phân tích số liệu và viết báo cáo
|
III.4
|
Điều tra khảo sát sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp về chương trình giáo dục và các hoạt động/dịch vụ hỗ trợ sinh viên trong khóa học.
|
ĐBCL
|
Đào tạo
|
12/2012
|
4/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Trước khi kết thúc HKI, TT ĐBCL phối hợp với Phòng ĐT thu thập thông tin khảo sát trên sinh viên QH2009-E; TTĐBCL nhập liệu, phân tích và viết báo cáo.
|
III.5
|
Điều tra khảo sát giảng viên về hoạt động của các phòng/ban chức năng của trường.
|
ĐBCL
|
Các Khoa
|
4/2013
|
8/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
TT ĐBCL xây dựng KH triển khai nhiệm vụ; Các khoa phối hợp thu thập số liệu khảo sát từ giảng viên; TTĐBCL nhập liệu, phân tích và viết báo cáo.
|
III.6
|
Điều tra khảo sát phản hồi của nhà sử dụng lao động về sinh viên tốt nghiệp, CĐR và CTĐT
|
|
|
|
|
|
|
III.6-1
|
- Ngành QTKD (NVCL)
|
QTKD
|
ĐBCL
|
4/2013
|
8/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
Tổ chức thực hiện ở cấp Khoa; TT ĐBCL tư vấn và phối hợp thực hiện, chủ yếu ở các khâu thiết kế phiếu khảo sát và phân tích số liệu, viết báo cáo.
|
III.6-2
|
- Ngành KTQT (CLC)
|
KT&KDQT
|
ĐBCL
|
4/2013
|
8/2013
|
Báo cáo kết quả khảo sát; CSDL khảo sát
|
nt
|
III.7
|
Giảng viên tự đánh giá
|
Các Khoa
|
ĐBCL
|
5/2013
|
6/2013
|
Báo cáo kết quả TĐG; CSDL
|
Thực hiện theo Quy trình tại Hướng dẫn của Viện ĐBCLGD
|