1. Thông tin cá nhân
Họ và tên:
|
Lưu Quốc Đạt
|
|
Năm sinh:
|
1984
|
Chức vụ:
|
Giảng viên, Phó Chủ nhiệm Khoa Kinh tế
Phát triển, Trường Đại học Kinh tế -ĐHQGHN
|
Học vị:
|
Tiến sĩ kinh tế (2013)
|
Ngoại ngữ:
|
Tiếng Anh
|
Email:
|
datlq@vnu.edu.vn, datluuquoc@gmail.com
|
Telephone:
|
(84-4) 37547506 + 309
|
Di động:
|
(+84) 914780425
|
Địa chỉ cơ quan:
|
E4, 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.
Quá trình đào tạo
- 03/2013-02/2014: Nghiên cứu viên sau
tiến sĩ (Post-doctoral Fellow), khoa Quản lý Công nghiệp, Trường Đại học Khoa
học và Kỹ thuật Quốc gia Đài Loan.
- 09/2009-01/2013: Tiến sĩ, chuyên ngành Quản
lý Công nghiệp, Trường Đại học Khoa học và Kỹ thuật Quốc gia
Đài Loan.
- 09/2007-06/2009: Thạc sĩ, chuyên ngành
Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Công nghệ Nam Đài Loan.
- 09/2003-06/2007: Cử nhân (lớp chất lượng
cao), chuyên ngành Kinh tế Chính trị, Đại học Quốc gia Hà Nội.
3.
Nghiên cứu và giảng dạy
3.1. Quá trình
công tác:
- 03/2018 - nay: Thành viên Ban thư ký -
Nhiệm vụ Quốc chí, Đại học Quốc gia Hà Nội
- 03-06/2016: Nghiên cứu viên, Viện nghiên
cứu Cao cấp về Toán.
- 06/2013-nay: Giảng viên Khoa Kinh tế
Phát triển, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
- 03/2013-02/2014: Nghiên cứu viên sau
tiến sĩ tại khoa Quản lý Công nghiệp, trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc gia
Đài Loan.
- 01/2011 - 01/2013: Trợ lý nghiên cứu tại
“Center for Internet of Things Innovation”, Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật
Quốc gia Đài Loan.
3.2. Lĩnh vực
nghiên cứu:
3.3. Hướng dẫn,
đào tạo:
- Số lượng thạc sĩ đã và đang đào tạo: hơn
30
- Số lượng NCS đã và đang đào tạo: 03
4.
Các công trình nghiên cứu
4.1.
Sách/Chương hoặc bài báo trong sách
- Dat,
L.Q.,
Chou, S.Y., Le, N.T., Wiguna, E., Yu T.H.K., Phuc, P.N.K. Selecting renewable
energy technology via a fuzzy MCDM approach, in: Cha, J.Z., Chou, S.Y.,
Stjepandić, J., Curran, R., Xu, W. (Eds.) “Advances in Transdisciplinary Engineering”, IOS Press, Netherlands, 2014, Vol. 1, 796-805.
ISBN 978-1-61499-439-8 (print) | 978-1-61499-440-4 (online).
4.2.
Bài báo khoa học quốc tế
- Dat,
L.Q.,
Son, T.A., Yu, V.F (forthcoming).
A new fuzzy TOPSIS method for parting direction selection. Business
Analytics and Operations Research (Taiwan) (accepted).
- Duc,
D.A., Hang, D.T., Tam, P.M., Hue, T.T, Loi, T.V., Lien, L.T., Dat, L.Q*.
(2020). Lecturers’ Research Capacity Assessment Using an Extension of Generalized
Fuzzy Multi-Criteria Decision-Making Approach. International Journal of Fuzzy
Systems (ISI-Q2) (R2).
- Duc,
D.A., Van, L.H., Yu, V.F., Chou, S.Y., Dat, L.Q*. (2020). A
dynamic generalized fuzzy multi-criteria group decision making approach for
green supplier segmentation. PLOS ONE (ISI-Q1). (R1)
- Doan, L.T.T.;
Amer, Y.; Lee, S.-H.; Phuc, P.N.K.; Dat, L.Q. E-Waste Reverse Supply
Chain: A Review and Future Perspectives. Appl. Sci. 2019, 9, 5195.
- Linh, D. T. T.,
Amer, Y., Lee, S. H., Phuc, P. N. K., Dat, L. Q. (2019). A Comprehensive Reverse Supply Chain Model
using an Interactive Fuzzy Approach - a Case Study on the Vietnamese
Electronics Industry. Applied Mathematical Modelling, 76, 87-108. (ISI-Q1)
- Tam, P. M., Hang,
D. T., Linh, D. T. T., Duong, T. T. T., Dat, L. Q.* (2019). A new framework for analyzing climate
change impacts by vulnerability index and quantitative modeling: a case study
of coastal provinces in Vietnam. Fuzzy Economic Review, 24(1), 25-46 (Scopus -
Q4).
- Anh, N. T., Tuyen,
T. Q., Huong, V. V., Dat,
L. Q. (2019).
Access to homebuyer credit and housing satisfaction among households buying
affordable apartments in urban Vietnam. Cogent Economics & Finance, 7(1),
1638112. (Scopus - Q3)
- Dat, L.Q., Thong, N. T., Son, L. H., Ali, M., Smarandache, F.,
Abdel-Basset, M., Long, H. V. (2019). Linguistic Approaches to Interval Complex
Neutrosophic Sets in Decision Making, IEEE Access, 7, 38902-38917 (ISI - Q1).
- Thong, N. T., Dat, L.Q., Son, L. H., Hoa, N. D., Ali, M., Smarandache,
M. (2019). Dynamic
interval valued neutrosophic set: Modeling decision making in dynamic environments.
Computers in Industry, 108, 45-52 (ISI - Q1).
- Van, L.H., Yu,
V.F., Dat, L.Q.*, Dung, C.C., Chou, S.Y., Loc, N.V. (2018). New
Integrated Quality Function Deployment Approach Based on Interval Neutrosophic
Set for Green Supplier Evaluation and Selection. Sustainability, 10, 838;
doi:10.3390/su10030838 (ISI -Q2)
- Ali, M., Dat, L.Q., Son, L.H., Smarandache, F.
(2018). Interval Complex Neutrosophic Set:
Formulation and Applications in Decision-Making. International Journal of Fuzzy
Systems, 20(3), 986-999 (ISI -Q2)
- Anh, N.T., Tuyen, T.Q., Huong, V.V., Dat, L.Q. (2017). Housing satisfaction
and its correlates: a quantitative study among residents living in their own
affordable apartments in urban Hanoi, Vietnam. International Journal of Urban
Sustainable Development. http://dx.doi.org/10.1080/19463138.2017.1398167 (Scopus- Q2)
- Minh, N.D., Dat, L.Q.*, Son, N.H., Tuan, P.M, Toan, N.D
(2017). Application
of Visual Management in Small Medium Enterprise in Vietnam. International
Journal of Entrepreneurship and Innovation Management, Vol. 21, No.
6, 509-529 (Scopus-
Q3).
- Yu, V.F., Van, L.H., Dat, L.Q.*, Chi, H.T.X., Chou, S.Y.,
Duong, T.T.T (2017). Analyzing the ranking method for fuzzy numbers in fuzzy decision making
based on the magnitude concepts. International Journal of Fuzzy Systems, 19(5), 1279-1289. (ISI -Q2)
- Chen, H.M.W., Chou,
S.Y., Dat L.Q., Yu, T.H.K
(2016). A Fuzzy MCDM Approach for Green Supplier Selection from the Economic
and Environmental Aspects. Mathematical Problems in Engineering, Article ID
8097386, 10 pages, 2016. doi:10.1155/2016/8097386 [ISI-Q2,3].
- Huan, N.C, Thinh, N.A, Dat,
L.Q, Ngoc, D.T (2015). Ranking
the priority of marine economic activities in small islands based on fuzzy AHP: comparing
decision of local residents and authorities in Cu Lao Bo Bai island, central Vietnam. Journal of Environmental
Management and Tourism, Volume 3, 2(12) 297-309 (Scopus-Q3,4).
- Dat,
L.Q,
Phuong, T.T., Kao, H.P., Chou, S.Y (2015). A
new integrated fuzzy QFD approach for market segments evaluation and selection.
Applied Mathematical Modelling, 39 (13) 3653-3665 [ISI-Q1].
- Yu, V.F.,
Kuo, C.W., Dat, L.Q. (2014).
Selection of key component vendor from the aspects of capability, productivity,
and reliability. Mathematical Problems in Engineering, Article ID 124652, 1-7. [ISI-Q2,3].
- Vincent, F.Y, Dat, L.Q.
(2014). An improved ranking method for fuzzy numbers with integral values.
Applied Soft Computing, 14 Part C, 603-608. [ISI-Q1].
- Vincent, F.Y., Chi, H.T.X., Dat,
L.Q., Phuc, P.N.K., Shen, C.W. (2013). Ranking generalized fuzzy numbers in
fuzzy decision making based on the left and right transfer coefficients and
areas. Applied Mathematical Modelling, 37(16-17), 8106-8117. [ISI-Q1].
- Quang, N.H., Vincent, F.Y., Lin, A.C., Dat,
L.Q., Chou, S.Y. (2013). Parting curve selection and evaluation using an
extension of fuzzy MCDM approach. Applied Soft Computing, 13(4),
1952-1959. [ISI-Q1].
- Dat,
L.Q.,
Yu, V.F., Chou, S.Y. (2012). An
improved ranking method for fuzzy numbers based on the centroid-index. International
Journal of Fuzzy Systems, 14(3), 413-419. [ISI-Q1,2].
- Phuc, P.N.K., Yu, V.F., Chou, S.Y., Dat,
L.Q. (2012). Analyzing the ranking method for L-R fuzzy numbers
based on deviation degree. Computers & Industrial Engineering,
63(4), 1220-1226. [ISI-Q1].
- Dat,
L.Q.,
Linh, D.T.T., Chou, S.Y., Yu, V.F.
(2012). Optimizing reverse logistic costs for recycling end-of-life
electrical and electronic products. Expert Systems with Applications, 39(7),
6380-6387. [ISI-Q1].
(xếp hạng 23/25 papers được download nhiều nhất của Expert Systems with
Applications năm 2012, theo Science direct).
- Yu, V.F., Dat, L.Q., Quang, N.H., Son, T.A., Chou,
S.Y., Lin, A.C. (2012). An extension of fuzzy TOPSIS approach based on
centroid-index ranking method. Scientific Research and Essays, 7(14), 1485-1493.
- Dat,
T.M., Nieh, Y.F.N., Lee, M.F.R.,
Khotimah, W.N., Dat, L.Q. (2012). Intelligent Autonomous Navigation System for
the Wheeled Mobile. Advanced
Materials Research Vols. 383-390, 1611-1618.
- Dat,
L.Q.,
Yu, V.F., Chou, S.Y. (2012). An
improved ranking method for fuzzy numbers using left and right indices. International
Proceedings of Computer Science & Information Technology, ISSN: 2010-460X, Vol.
49, p89.
- Chou, S.Y., Dat, L.Q., Yu, V.F. (2011). A revised method for ranking fuzzy numbers using
maximizing set and minimizing set. Computers & Industrial Engineering,
61(4), 1342-1348. [ISI-Q1].
4.3. Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo quốc
tế
- Linh, D. T. T.,
Amer, Y., Lee, S. H., Dat, L. Q. (2018). Optimizing Total Cost for an
Electronic Waste Reverse Supply Chain Model. Unmaking waste 2018, International
Conference, 20-23 September, Adelaide, South Australia.
- Son, N.H., Dat, L.Q. (2016). A new fuzzy topsis for green
supplier segmentation.
Asia Pacific Conference on Information Management, October 20-22, Hanoi,
Vietnam.
- Van, L.H., Yu, V.F., Chou,
S.Y., Dat, L.Q. (2016). Supplier Selection and Evaluation Using
Generalized Fuzzy Multi-Criteria Decision Making. The Eighth International
Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE2016), October 6-8,
Hanoi, Vietnam.
- Dat,
L.Q.,
Viet, N.Q., Thu, N.T.P. (2015). Đổi mới sáng tạo dịch vụ công và chi tiêu công.
Hội thảo chính sách công (PPSD 2015), 12 tháng 11 - 2015, Hà Nội, Việt Nam.
- Son, T.A., Loc, P.H., Dat, L.Q., Phu, B.H., Nam, N.T. (2014).
Determination of Slider Features in Plastic Moldings. AUN/SEED-Net Regional Conference on Mechanical and Manufacturing
Engineering (RCMME 2014), October 9-10th, HUST, Hanoi,
Vietnam.
- Dat,
L.Q.
(2014). A fuzzy MCDM based on new arithmetic operations between generalized
fuzzy numbers. The International Congress of Mathematicians (ICM 2014). Poster presentation,
August 13 - 21st, Coex, Seoul, Korea.
- Chou, S.Y., Tuyet, N.A., Dat, L.Q., Yu, T.H.K., Gang, G., Shieh,
S.C. (2014). Power Generation and Economic Analysis of Solar Photovoltaic
System in Taiwan. The 1st International
Conference on Intelligent Green Building and Smart Grid (IGBSG 2014), April
23-25th, 2014, NTUST, Taipei, Taiwan.
- Dat,
L.Q.,
Dung, C.C., Chou, S.Y., Yu, V.F.
(2013). Improved arithmetic operations on generalized fuzzy numbers. 2013
International conference on Fuzzy Theory and Its Applications (iFUZZY 2013),
December 6-8, 2013, Taipei, Taiwan (IEEE/Scopus).
- Ngoan, N.T., Dat, L.Q., Wu, C.M. (2013).
Determinants of Foreign Direct Investment in Vietnam: A comparison. Conference on
Service and Technology Management, National Taipei University of Science and
Technology, Taipei, Taiwan, March 26th.
- Chou, S.Y., Dewabharata, A., Yu, V.F., Dat, L.Q. (2012). A fuzzy TOPSIS approach for medical provider
selection and evaluation. 2012 International conference on Fuzzy Theory and Its
Applications (iFUZZY2012), November 16-18, Taichung, Taiwan (IEEE/Scopus).
- Son, T.A., Lin,
A.C., Dat, L.Q. (2012). Parting direction selection
and evaluation using an extension of fuzzy MCDM approach. 2012 International
Conference on Information Technology and Management Innovation (ICITMI2012),
November 10-11, Guangzhou, China.
- Dat,
L.Q.,
Yu, V.F., Chou, S.Y. (2012). An
improved ranking method for fuzzy numbers using left and right indices.
International Conference on Computer Design and Engineering, September 1st-2nd,
Phuket Island, Thailand.
- Chou, S.Y., Yu, V.F., Dat, L.Q. (2011). An
improved fuzzy number ranking method based on the centroid-index. IESS 2011,
Sep. 20-22, Surakarta, Indonesia.
- Dat,
L.Q.,
Linh, D.T.T., Chou, S.Y., Yu, V.F.
(2010). Optimizing reverse logistics costs for recycling end-of-life
electrical and electronic products. MCP-Asia Pacific 2010, December 6-8, NTUST,
Taipei, Taiwan.
- Dat,
T.M., Nieh, Y.F.N., Lee, M.F.R.,
Khotimah, W.N., Dat, L.Q. (2010). Intelligent Autonomous Navigation System for
the Wheeled Mobile. The 3rd
International Forum on Systems and Mechatronics, September 6-9, River View
Hotel, Singapore.
4.4. Bài báo
khoa học trong nước- Huệ,
T.T., Tuấn, N.A., Đạt, L.Q. (2020). Thực trạng và giải pháp nâng cao
hiệu quả nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường đại học ở Việt Nam. Tập
chí Tâm lý học Việt Nam, số 4, 126-135.
- Đạt, L. Q. Đức,
Đ. A., Dũng, C. C., Trang, N. T., Huyền, T. T. (2019). Ứng dụng mô hình ra
quyết định trong đánh giá năng lực giảng viên. Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
số 266, 85-92.
- Đức, Đ.
A., Dũng, C. C., Phượng, B. H., Đạt, L. Q. (2019). Đánh giá các nhân tố tạo động lực làm việc
của giảng viên tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN. Tạp chí Tâm lý học
xã hội, số 9, 2019.
- Thanh, V.Đ.,
Dương, T.T.T., Long, N.X., Đạt, L.Q (2018). Ứng dụng phương pháp điểm lý
tưởng (TOPSIS) trong đánh giá năng lực giảng viên. Hội Tâm lý học xã hội Việt
Nam, Tạp chí Tâm lý học xã hội, số 04.
- Đạt, L.Q., Phượng, B.H., Thu, N.T.P.,
Anh, T.T.L. Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn tích hợp để lựa chọn và phân nhóm nhà cung cấp xanh. Số tháng
3, 2017, Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh, ĐHQGHN
- Lê, NT., Cuong, N.M., Đat, L.Q.
Ứng dụng mô hình phân tích thứ bậc để xác định trọng số của các nhóm nguy cơ gây mất an ninh nguồn nước khu vực dòng chính Sông Đà. Tạp chí Tài nguyên và Môi
trường, số 13, tháng 9, 2016
- Lê, N.T., Dung,
H.T., Đạt, L.Q. An ninh năng lượng
tại Việt Nam: Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế,
số 6(457), tháng 6, 2016.
- Thiều, Đ.Q.,
Hải, H.V., Hiền, H.T., Đạt, L.Q. Lựa
chọn vị trí trung tâm phân phối sử dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn.
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808, số
468 tháng 4/2016.
- Lê, N.T., Đạt, L.Q. Thực trạng và giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Nam Định.
Tạp chí Kinh tế và Phát triển. Số 225 tháng 03/2016.
- Đạt,
L.Q,
Dũng, C.C., Dung, H.T., Mến, Đ.T., Hà, V.N. Xây dựng mô hình đánh giá năng lực
giảng viên. Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808, kỳ 2, 6/2015.
- Đạt,
L.Q,
Hải, N.H., Lâm, N.Đ. Lựa chọn hệ thống bốc thuốc thông minh sử dụng mô hình
triển khai chức năng chất lượng. Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808, 2015.
4.5.
Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo trong nước
- Đạt,
L.Q.,
Thiều, Đ.Q. Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn mờ tích hợp
để đánh giá và lựa chọn nhà cung ứng xanh. Hội nghị toàn
quốc lần IV về Ứng dụng Toán học, 23-25/12/2015, in kỷ yếu 2016.
- Đạt, L.Q. (2013). Mô hình mới về triển khai chức năng
chất lượng (QFD) cho việc đánh giá và lựa chọn hệ thống bốc thuốc. Kỷ yếu hội
thảo về “Các lý thuyết kinh tế, quản lí
hiện đại và hàm ý chính sách cho Việt Nam”, 02 tháng 7, khoa Kinh tế Chính trị,
Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.
5. Các hoạt động mang tính
chuyên nghiệp
5.1. Hoạt
động biên tập (Editorial services)
- Thành viên ban biên tập của tạp chí quốc tế “Business Analytics and
Operations Research”, Đài Loan.
- Thành viên ban biên tập của tạp chí quốc tế “Neutrosophic Sets and
Systems: An International Journal in Information Science and Engineering”, USA
5.2. Chuyên
gia bình duyệt (reviewer)
Tạp chí quốc tế:
- Tạp chí “Applied
Mathematical Modelling” (SCI)
- Tạp chí “Fuzzy Sets and Systems” (SCI)
- Tạp chí “Iranian Journal of Fuzzy Systems” (SCI)
- Tạp chí “Journal of Industrial and Production
Engineering”
- Tạp chí “International Journal of Production
Research” (SCI)
- Tạp chí “Renewable & Sustainable and Energy
Reviews” (SCI)
- Tạp chí “Waste Management” (SCI)
- Tạp chí “Fuzzy Optimization
and Decision Making” (SCI)
- Tạp chí “International Journal of Fuzzy Systems” (SCI)
- Tạp
chí “International Journal of Information Technology & Decision Making”
(SCIE)
- Tạp chí “Applied Computing and Informatics”
- Tạp chí “Computers &
Industrial Engineering” (SCI)
- Tạp chí “International
Journal of Sustainable Engineering” (Scopus)
Tạp chí trong nước
- Tạp chí Khoa học – ĐHQGHN
- Tạp
chí Kinh tế và Phát triển
Hội nghị quốc tế
- First Annual International Scholars
Conference in Taiwan 2013 (AISC-Taiwan 2013)”
- The 16th Asia
Pacific Industrial Engineering and Management Systems Conference (APIEMS 2015)
- The international conferences on
Economics, Development and Sustainability (EDESUS Conference), 2019
6.
Các đề tài nghiên cứu khoa học
- Nghiên
cứu đánh giá an ninh nguồn nước phục vụ xây dựng quy hoạch tài nguyên nước: áp
dụng thử nghiệm trên lưu vực sông Đồng Nai, đề tài cấp quốc gia, thành viên, 2016-2019.
- Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu
chuẩn mờ tích hợp mới: ứng dụng trong đánh giá năng lực giảng viên tại Đại học
Quốc gia Hà Nội, Nafosted, chủ trì, 2016-2018.
- Hiệu quả kinh tế và môi trường: nghiên
cứu quy mô cấp tỉnh tại Việt Nam, Nafosted, thành viên nghiên cứu chủ
chốt, 2017-2019.
- Nghiên cứu xây dựng mô hình đảm bảo an
ninh nguồn nước - áp dụng thử nghiệm đối với việc sử dụng nước cho thuỷ điện
trên dòng chính sông đà, Đề tài Bộ Tài nguyên và Môi trường,
thành viên, 2014-2016.
- Xây
dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn mới để đánh giá năng lực giảng viên,
đề tài Đại học Kinh tế, ĐHQGHN, chủ trì, 2014-2015.
- Nghiên
cứu, ứng dụng mô hình quản trị hướng dịch vụ (SOA) cho các đơn vị dịch vụ công
nhằm thu hút đầu tư tại Tỉnh Nam Định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam
Định, thành viên, 2015-2016.