Trang Đảm bảo chất lượng
 
Chương trình đào tạo Cử nhân Chất lượng cao ngành Kinh tế Đối ngoại




TT
Mã MH
Tên môn học
Số TC
I
 
Khối kiến thức chung
(không tính các môn 10-14)
33
1
PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 1
2
2
PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin 2
3
3
POL1001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
4
HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
5
INT1104
Tin học cơ sở(**)
4
6
FLF1101
Tiếng Anh A1
4
7
FLF1102
Tiếng Anh A2
5
8
FLF1103
Tiếng Anh B1
5
9
FLF
Tiếng Anh B2
5
10
PES1001
Giáo dục thể chất 1
2
11
PES1002
Giáo dục thể chất 2
2
12
CME1001
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1
2
13
CME1002
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2
2
14
CME1003
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3
3
II
 
Khối kiến thức Toán và KHTN
10
15
MAT1092
Toán cao cấp
4
16
MAT1004
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
17
MAT1005
Toán kinh tế
3
III
 
Khối kiến thức cơ bản
28
III.1
 
Các môn học bắt buộc
24
18
THL1057
Nhà nước và pháp luật đại cương
2
19
MNS1051
Phương pháp nghiên kinh tế
2
20
BSA1050
Kỹ năng làm việc theo nhóm
2
21
BSA1053
Nguyên lý thống kê kinh tế
3
22
INE1150

Kinh tế vi mô 1 (**-TA)

4
23
INE1151

Kinh tế vĩ mô 1 (**-TA)

4
24
INE1152
Kinh tế lượng (**)
4
25
PEC1050
Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
III.2
 
Các môn học tự chọn
4/8
26
PEC1051
Lịch sử kinh tế
2
27
HIS1053
Lịch sử văn minh thế giới
2
28
BSA1051
Quản trị học
2
29
BSL1050
Luật kinh tế
2
IV
 
Khối kiến thức cơ sở
38
IV.1
 
Các môn học bắt buộc
26
30
INE2101
Kinh tế vi mô 2 (**-TA)
4
31
INE2102

Kinh tế vĩ mô 2 (**-TA)

4
32
FIB2101
Kinh tế học tiền tệ ngân hàng (**)
4
33
INE2003
Kinh tế học phát triển
3
34
FIB2102
Kinh tế học công cộng (**)
4
35
INE2004
Kinh tế học môi trường
3
36
INE2120
Kinh tế học quốc tế (**-TA)
4
IV.2
 
Các môn học tự chọn
12/24
37
BSA2001
Nguyên lý kế toán
3
38
BSA2002
Nguyên lý Marketing
3
39
INE2006
Kinh tế học về những vấn đề xã hội
2
40
INE2007
Đàm phán quốc tế
2
41
BSL2051
Luật kinh doanh quốc tế
2
42
BSA2021
Nguyên lý quản trị kinh doanh
2
43
INE2008

Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn hóa và xuyên Quốc gia (TA)

3
44
INE2009
Kinh tế thế giới và hội nhập KT quốc tế
2
45
INE2010
Kinh tế đối ngoại Việt Nam
3
V
 
Khối kiến thức chuyên ngành
25
V.1
 
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
25
V.1.1
 
Các môn học bắt buộc (dạy bằng TA)
20
46
INE3001
Thương mại quốc tế
3
47
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
48
INE3003
Tài chính quốc tế
3
49
INE3004
Thương mại điện tử
2
50
INE3011
Đấu thầu quốc tế (***)
3
51
INE2008
Kinh doanh quốc tế
5
52
INE3006
Thanh toán quốc tế
2
V.1.2
 
Các môn học tự chọn
5/12
53
INE3005
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương
2
54
BSA3001
Marketing quốc tế
3
55
BSA3002
Kế toán quốc tế
3
56
INE3007
Giao dịch thương mại quốc tế
2
V.2
 
Chuyên ngành Đầu tư quốc tế
25
V.2.1
 
Các môn học bắt buộc (dạy bằng TA)
20
57
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
58
INE3008
Công ty xuyên quốc gia
3
59
INE3009
Quản trị dự án quốc tế
2
60
INE3003
Tài chính quốc tế
3
61
INE3224
Chuyển giao công nghệ quốc tế (***)
3
62
INE3206
Quản trị đầu tư và danh mục đầu tư quốc tế (***)
5
63
INE3012
Quản trị tài chính quốc tế
2
V.2.2
 
Các môn học tự chọn
5
64
BSA3003
Thẩm định dự án đầu tư
3
65
INE3011
Đấu thầu quốc tế
3
66
FIB3001
Hệ thống thuế quốc tế
2
67
INE3013
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
2
V.3
 
Chuyên ngành Tài chính quốc tế
25
V.3.1
 
Các môn học bắt buộc (dạy bằng TA)
20
68
INE3003
Tài chính quốc tế
3
69
INE3002
Đầu tư quốc tế
2
70
FIB3002
Phân tích thị trường tài chính
3
71
FIB3007
Các định chế tài chính quốc tế
2
72
FIB3204
Thị trường tài chính (***)
3
73
FIB3225
Quản trị tài chính của các công ty xuyên quốc gia (***)
5
74
INE3006
Thanh toán quốc tế
2
V.3.2
 
Các môn học tự chọn
5
75
BSA3004
Bảo hiểm
3
76
BSA3002
Kế toán quốc tế
3
77
INE3014
Phân tích rủi ro quốc gia
2
78
INE3015
Quản lý nguồn ODA và nợ nước ngoài
2
VI
 
Niên luận và khoá luận tốt nghiệp
11
79
INE4050
Niên luận (TA)
4
80
INE4051
Khoá luận tốt nghiệp (TA)
7
 
 
Tổng cộng
145

Trường ĐHKT - ĐHQGHN