Đại đa số các học viên theo học bậc thạc sĩ đều đã đi làm, bởi vậy cân bằng thời gian giữa công việc, gia đình và việc học tập luôn cần được tính toán kỹ lưỡng. Viêc nắm chắc các thông tin về chương trình đào tạo, về lịch trình và những thông tin cần biết cho khóa học luôn rất được quan tâm, sẽ là hành trang giúp các học viên tự tin hơn trong việc sắp xếp thời gian và hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
Lịch trình đào tạo và các kênh cập nhật thông tin về chương trình học
Hàng năm, Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN tuyển sinh bậc đào tạo sau đại học theo 02 đợt. Đợt 1 thi tuyển vào cuối tuần thứ 2 của tháng 4 và đợt 2 thi tuyển vào cuối tuần thứ 2 của tháng 9. Vì vậy, lịch trình đào tạo của 2 đợt sẽ có sự khác nhau trong các mốc thời gian quan trọng. Cập nhật ngay các thông tin về lịch trình đào tạo tương ứng với các đợt tuyển sinh tại ảnh sau:
Để nắm bắt và cập nhật các thông tin về chương trình đào tạo, thời khóa biểu, thông báo và các thông tin mới nhất về Trường, các học viên hãy thường xuyên theo dõi các kênh sau:
1. Thông tin trên website:
- Chương trình đào tạo bậc thạc sĩ: http://ueb.edu.vn/Sub/64/categoryparent/740/thacsi.htm
- Lịch trình đào tạo: http://ueb.edu.vn/Sub/64/categoryparent/1080/lichtrinhsdh.htm
- Thời khóa biểu: http://ueb.edu.vn/Sub/64/categoryparent/226/TKB_SDH.htm
- Thông báo quan trọng: http://ueb.edu.vn/Sub/64/categoryparent/1108/thongbao.htm
2. Trang Fanpage facebook: https://www.facebook.com/caohockinhte.ueb.vnu
Chứng chỉ ngoại ngữ sử dụng trong đào tạo thạc sĩ
Chuẩn đầu vào và đầu ra ngoại ngữ của bậc đào tạo thạc sĩ là khung năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên, bao gồm các chứng chỉ sau:
Khung năng lực ngoại ngữ VN | TOEFL (ETS cấp) | TOEIC 4 kỹ năng (ETS cấp) | Cambridge Tests (0-230) (Cambridge ESOL cấp) | IELTS (0-9) (IDP/BC cấp) |
Bậc 3 | 460 ITP 45 iBT | Reading 275 Listening 275 Speaking 120 Writing 120 | 140 - dưới 160 (PET) | 4.5-5.0 |
Bậc 4 | 543 ITP 72 iBT | Reading 385 Listening 400 Speaking 160 Writing 150 | 160 - dưới 180 (FCE) | 5.5-6.0 |
Bậc 5 | 627 ITP 95 iBT | Reading 455 Listening 490 Speaking 180 Writing 180 | 180 - dưới 200 (CAE) | 6.5-8.0 |
Bậc 6 | - | - | 200- 230 (CPE) | 8.5-9.0 |
Đối với các học viên sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực bậc 3 trở lên do các cơ sở đào tạo tại Việt Nam cấp bằng, lưu ý bằng cấp theo các cơ sở đào tạo sau:
TT | Tên đơn vị |
1. | Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
2. | Trường Đại học Hà Nội |
3. | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
4. | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
5. | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
6. | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7. | Đại học Thái Nguyên |
8. | Trường Đại học Cần Thơ |
9. | Trường Đại học Vinh (chứng chỉ được cấp từ 08/5/2020) |
10. | Học viện An ninh nhân dân (chứng chỉ được cấp từ 08/5/2020) |
Mẫu chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Thông báo số 691/TB-QLCL